IS INSEPARABLE in Vietnamese translation

[iz in'seprəbl]
[iz in'seprəbl]
không thể tách rời
integral
inseparable
cannot be separated
inextricable
inseparably
inalienable
non-separable
it is impossible to separate
indivisible
can't be detached

Examples of using Is inseparable in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
we have become convinced that organisational change is inseparable from individual change.
thay đổi tổ chức không thể tách rời với thay đổi cá nhân.
we have become convinced that organizational change is inseparable from individual change.
thay đổi tổ chức không thể tách rời với thay đổi cá nhân.
The food industry is inseparable from thickener, stabilizer and other additives,
Ngành công nghiệp thực phẩm không thể làm
In fact,“the authentic care of our relations with nature is inseparable from fraternity, from justice and from fidelity in our dealings with others”(Encyclical Laudato Si', 70).
Thực vậy,“ sự chăm sóc đúng đắn về mối quan hệ của chúng ta với thiên nhiên là không thể tách rời khỏi tình huynh đệ, công lý và giữ vững niềm tin với người khác”( Laudato Si', 70).
First, the strengthening of governance systems is inseparable from the deepening of democracy and its supporting institutions, such as the judiciary, free and fair elections
Thứ nhất, việc tăng cường hệ thống quản trị là không thể tách rời khỏi việc tăng cường dân chủ
However, this"content" is inseparable from the"method" that God chose to reveal himself, that is,
Nhưng nội dung này không thể nào được tách ra khỏi" phương pháp"
Finally, in eScience,'software' dealing with the data is inseparable from the data itself and for simplicity sake we will treat'code' as'executable data' for the purpose of this brief document.
Cuối cùng, trong eScience,‘ phần mềm' làm việc với dữ liệu là không tách bạch khỏi bản thân dữ liệu đó và vì lý do đơn giản hóa chúng tôi sẽ ứng xử với‘ mã' như là‘ dữ liệu có khả năng thực thi được' vì mục đích của tài liệu tóm tắt ngắn gọn này.
Indeed,“genuine care for our relationship with nature is inseparable from fraternity, justice and keeping faith with others”(Laudato Si, 70).
Thực vậy,“ sự chăm sóc đúng đắn về mối quan hệ của chúng ta với thiên nhiên là không thể tách rời khỏi tình huynh đệ, công lý và giữ vững niềm tin với người khác”( Laudato Si', 70).
However, indirect empirical knowledge must not be neglected, because any problem of the nation is inseparable from those of the world, especially the globalized world;
Song, không xem nhẹ kinh nghiệm gián tiếp, bởi bất cứ một vấn đề gì của dân tộc đều không thể tách rời với thế giới,
which includes naming the assailant, is essential to nurture true love and compassion, which in the Buddhist view is inseparable from wisdom.
lòng từ bi- mà theo quan điểm Phật Giáo là không thể tách rời khỏi trí tuệ.
on the one hand, and the daily maintenance in the later stage is inseparable.
bảo trì hàng ngày trong giai đoạn sau là không thể tách rời.
It is important to realize that: The combination and complement each other keep SEO and UX is inseparable when you want to get the best results from your website.
Điều quan trọng bạn cần phải nhận ra rằng: Sự kết hợp và bổ trợ cho nhau giữ SEO và UX là không thể tách rời khi bạn muốn đạt kết quả tốt nhất từ website của mình.
Just as you cannot understand Christ apart from the kingdom he came to bring, so too your personal mission is inseparable from the building of that kingdom:“Strive first for the kingdom of God and his righteousness”(Matthew 6:33).
Bạn không thể hiểu Đức Kitô nếu không đặt trong bối cảnh vương quốc mà Người đem đến, cũng vậy, sứ mạng riêng của bạn không thể tách rời khỏi việc xây dựng vương quốc ấy:“ Trước hết hãy tìm kiếm Nước Thiên Chúa và sự công chính của Ngài”( Mt 6,33).
Just as you cannot understand Christ apart from the kingdom he came to bring, so too your personal mission is inseparable from the building of that kingdom:“Strive first for the kingdom of God and its righteousness”(Mt 6:33).
Cũng như bạn không thể hiểu Đức Kitô nếu đặt bối cảnh bên ngoài vương quốc Người mang đến, cũng thế, sứ mạng riêng của bạn không thể tách rời khỏi việc xây dựng vương quốc ấy:“ Trước hết hãy tìm kiếm Nước Thiên Chúa và đức công chính của Ngài”( Mt 6,33).
The concept of decency and honor is inseparable from intelligence and is manifested in the adequacy of actions,
Khái niệm về sự đàng hoàng và danh dự không thể tách rời khỏi trí thông minh
Just as you cannot understand Christ apart from the kingdom he came to bring, so too your personal mission is inseparable from the building of that kingdom:“Strive first for the kingdom of God and his righteousness”(Matthew 6:33).
Cũng như bạn không thể hiểu Đức Kitô nếu đặt bối cảnh bên ngoài vương quốc Người mang đến, cũng thế, sứ mạng riêng của bạn không thể tách rời khỏi việc xây dựng vương quốc ấy:“ Trước hết hãy tìm kiếm Nước Thiên Chúa và đức công chính của Ngài”( Mt 6,33).
The Guardian becomes the first major media company to obtain a System B certificate The British media The Guardian is undoubtedly one of the media with the highest journalistic quality, which is inseparable from an important social commitment and ethical sensitivity.
The Guardian trở thành công ty truyền thông lớn đầu tiên đạt được chứng chỉ System B Truyền thông Anh The Guardian chắc chắn là một trong những phương tiện truyền thông có chất lượng báo chí cao nhất, không thể tách rời khỏi một cam kết xã hội quan trọng và sự nhạy cảm về đạo đức.
interesting case is at the Berlin Zoo, the cat Muschi suddenly becomes a couple with Mauschen and is inseparable, until the bear dies, the cat stays
cô mèo Muschi bất chợt trở thành một cặp với chú gấu Mauschen và không thể tách rời, cho đến khi chú gấu qua đời,
in the grocery store, is that the"stuff" of our brains is inseparable from the"stuff" of nature.
là:" những thứ" của bộ não chúng ta không thể tách rời khỏi" những thứ" của tự nhiên.
As such, the work of salvation can only be fully concluded once the three stages of work have been completed, and so man's knowledge of the entirety of God is inseparable from the three stages of God's work.
Như vậy, công tác cứu rỗi chỉ có thể hoàn toàn kết thức một khi ba giai đoạn công tác đã được hoàn thành, và vì thế kiến thức của con người về toàn bộ Đức Chúa Trời không thể tách rời khỏi ba giai đoạn công tác của Đức Chúa Trời.
Results: 107, Time: 0.0429

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese