NOT TO KEEP in Vietnamese translation

[nɒt tə kiːp]
[nɒt tə kiːp]
không giữ
do not hold
not remain
don't keep
can't keep
failed to keep
won't keep
have not kept
fails to hold
are not holding
don't have
không tiếp tục
not continue
not keep
not resume
not to proceed
did not go on
not further
no further
do not remain
not carry over
đừng giữ
do not keep
do not hold
do not stay
don't have
don't grip
do not store
đừng tiếp tục
do not continue
don't keep
do not proceed
not to go on
wouldn't keep

Examples of using Not to keep in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it is better not to keep in one aquarium with small and peaceful fish.
tốt hơn là không nuôi trong một bể cá với những con cá nhỏ và yên bình.
The manager ought to be there to coach the players, not to keep the discipline at any cost.
HLV bây giờ chỉ ở đây để chỉ đạo cầu thủ, không phải giữ kỷ luật bằng mọi giá".
I might trust my most loquacious friend to keep a conversation going but not-- but perhaps not to keep a secret.
Tôi có thể tin vào người bạn lắm lời nhất để tiếp tục cuộc đối thoại nhưng có lẽ không phải để giữ một bí mật.
how‘anonymous' and‘social' work together, but the. onion Facebook claims not to keep logs of user activity.
onion Facebook tuyên bố không để giữ cho các bản ghi của hoạt động người dùng.
Jolie wrote:"I choose not to keep my story private because there are many women who do not know that they might be living under the shadow of cancer.".
Trong bài viết Jolie giải thích rằng‘ tôi quyết định không giữ câu chuyện của tôi trong bí mật riêng tư, vì có rất nhiều phụ nữ không biết rằng họ có thể sống dưới bóng tối của bệnh cancer.
He blamed Alan Greenspan's decision not to keep rates lower after the 1990-1991 recession for contributing to his election defeat in 1992.
Ông đổ lỗi cho quyết định của Alan Greenspan không giữ mức lãi suất thấp hơn sau cuộc suy thoái 1990- 1991, điều này góp phần tạo ra sự thất bại bầu cử của ông vào năm 1992.
because you are expecting an important call, try not to keep using your phone every 30 seconds.
hãy cố gắng không tiếp tục sử dụng điện thoại mỗi 30 giây.
Do not rush to improve someone else's life, listen, help a person not to keep everything in himself, because sometimes even tacit participation is enough to help.
Đừng vội vàng cải thiện cuộc sống của người khác, hãy lắng nghe, giúp đỡ một người không giữ mọi thứ trong mình, bởi vì đôi khi ngay cả sự tham gia ngầm cũng đủ để giúp đỡ.
The CDPH advice people not to keep the phones in the pocket, not to put
CDPH đề nghị người dùng không giữ điện thoại trong túi,
In the article Jolie explained that‘I choose not to keep my story private because there are many women who do not know that they might be living under the shadow of cancer.
Trong bài viết Jolie giải thích rằng‘ tôi quyết định không giữ câu chuyện của tôi trong bí mật riêng tư, vì có rất nhiều phụ nữ không biết rằng họ có thể sống dưới bóng tối của bệnh cancer.
In her piece for the New York Times, she said,“I choose not to keep my story private because there are many women who do not know that they might be living under the shadow of cancer.
Trong bài viết Jolie giải thích rằng‘ tôi quyết định không giữ câu chuyện của tôi trong bí mật riêng tư, vì có rất nhiều phụ nữ không biết rằng họ có thể sống dưới bóng tối của bệnh cancer.
We try not to keep your information for longer than we need it and we ensure that the records
Chúng tôi cố gắng không giữ thông tin của bạn lâu hơn chúng tôi cần
Yet I am also attached to the idea of people having to fuel the fire(if not to keep it from going out, at least to make it burn brighter/hotter)- this would in theory promote expansions
Tuy nhiên, tôi cũng gắn liền với ý tưởng của những người phải đốt cháy lửa( nếu không giữ nó ra ngoài, ít nhất là để làm cho nó sáng hơn/ nóng hơn)- điều
just make sure not to keep them next to apples
chỉ cần đảm bảo không giữ chúng bên cạnh táo
because I have some--some information historically we want to get to first and try not to keep you too long.
nhanh bởi vì tôi có một vài thông tin về mặt lịch sử chúng ta muốn đi đến trước tiên và cố gắng không giữ anh em lâu quá….
This is the way of Christians, but also of any person who has known love: not to keep it to oneself but to share it with others.
Đó là con đường của kitô hữu, nhưng cũng là con đường của mọi người đã biết tới tình yêu: không giữ nó cho chính mình nhưng chia sẻ nó với những người khác.
sing, draw, tell your best friends or random companions- the main thing is not to keep to yourself.
những người bạn đồng hành ngẫu nhiên- điều chính là không giữ cho chính mình.
This is the way of the Christian, as well as of every man or woman who has known love: not to keep it to oneself but to share it with others.
Đó là con đường của kitô hữu, nhưng cũng là con đường của mọi người đã biết tới tình yêu: không giữ nó cho chính mình nhưng chia sẻ nó với những người khác.
Not to keep people out, and not to keep them in, but to celebrate the fact that London deserves to be recognised as the most important city on earth.
Không phải để giữ dân ở ngoài, không phải để giữ dân ở trong, nhưng để tôn vinh cái thực tế là London xứng đáng được thừa nhận là thành phố quan trọng nhất thế giới.
If it were unclear when production could resume, a mad scramble would ensue to see who could pick up the slack- not to keep prices down, but to see who could steal the market share.
Nếu không rõ khi nào sản xuất có thể phục hồi, một cuộc tranh giành điên rồ sẽ xảy ra để xem ai có thể lấy lại được sản lượng mất đi- không phải để giữ giá dầu thấp, mà là xem ai có thể giành được thị phần.
Results: 98, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese