RESTRAIN in Vietnamese translation

[ri'strein]
[ri'strein]
kiềm chế
curb
restraint
refrain
to rein
suppress
stifle
constrain
containment
tempered
repressing
hạn chế
limit
restrict
limitation
curb
refrain
constraint
restrain
drawback
confined
ngăn cản
prevent
stop
deter
discourage
hinder
impede
preclude
inhibit
dissuade
blocking
kìm hãm
stifle
constrain
restrained
holding back
kềm chế
refrain
restraining
tempered
constrained
suppress
kept under restraint
to rein
khống chế
dominate
override
suppress
restrained
overpowered
subdued
ngăn giữ
restrain
kìm chế
suppressing
restrain
to rein
refrain
to curb
repress
restrain

Examples of using Restrain in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The lawful use of the Law is to expose, restrain, and convict the lawless.
Việc sử dụng hợp pháp Luật pháp cũ là để phơi bày, ngăn giữ, và cáo trách những kẻ vô luật pháp.
So it is better that he restrain himself and be restrained even from this.
Do đó tốt hơn là ông ấy kìm chế bản thân và được kìm chế thậm chí khỏi điều này.
who could restrain the admiration and reverence in their hearts?
ai có thể khống chế sự ngưỡng mộ, sùng bái trong lòng mình?
Rotta texted her later, saying“I couldn't restrain myself, as you are so pretty.”.
Ngay sau đó Rotta đã nhắn tin cho cô nói rằng:“ Anh không thể kìm chế được bản thân mình, vì em quá xinh đẹp”.
Note: Restrain from poking blackheads as they can affect a larger area on your face and body.
Lưu ý: Không chọc, nặn mụn đầu đen vì chúng có thể ảnh hưởng đến một khu vực lớn hơn trên mặt và cơ thể của bạn.
If you give an appropriate sacrifice, we can restrain the High Priest in a direct confrontation between Magic Gods.”.
Nếu cậu cung cấp sự hi sinh thích hợp thì bọn tôi có thể ngăn Tăng Thống lại bằng cuộc đối đầu trực tiếp giữa các Ma Thần.”.
No one can restrain His hand or say to Him;‘What have You done?'” Dan 4:35.
Không ai có thể giữ lại tay mình hoặc người nói với bạn: Bạn làm gì"( Dan 04: 35.).
There is no one who can restrain His hand or say to Him,'What have You done?'….
Không ai cản được tay Ngài Hoặc hỏi:“ Ngài làm gì vậy?”.
suggest models of proper human behavior, nor restrain men from doing things men have always done.
con người đúng mực, không kềm giữ đàn ông làm những chuyện đàn ông vẫn làm.
The professor watched the overflow until he could no longer restrain himself. It is overfull.
Vị giáo sư ngồi nhìn trong tách tràn ra cho đến khi không kiềm mình được nữa:- Đầy quá rồi.
Thus, we cannot restrain it because of the negative impact, but must find all means to allow it to grow.”.
Vì thế, không có lý gì vì tác động mặt trái của kìm hãm nó, mà phải tìm mọi cách để phát triển”.
However, high manufacturing cost of electric vehicles and low fuel economy& serviceability restrain the market growth.
Tuy nhiên, chi phí sản xuất xe điện cao và tiết kiệm nhiên liệu& khả năng phục vụ thấp đã kìm hãm thị trường xe điệnsự phát triển.
In Marxian economics, the unemployed serve as a reserve army of labour, which restrain wage inflation.
Trong kinh tế học Mác- xít, thất nghiệp phục vụ như một đội quân lao động dự bị, kiềm chế lạm phát tiền lương.
Hazel had to restrain him.
Hazel phải giữ cậu.
be able to avoid, so make sure you restrain yourself from any harsh words or actions.
hãy chắc rằng bạn sẽ ngăn mình khỏi thốt ra những lời cay độc hoặc những hành động lỗ mãng.
One suspects that Mr Trump will not be especially interested in international co-operation to limit tax avoidance or restrain the power of global banks.
Có thể ông Trump sẽ không đặc biệt hứng thú với hợp tác quốc tế nhằm hạn chế tình trạng tránh thuế hay hạn chế quyền lực của các ngân hàng toàn cầu.
The learned man watched the overflow until he no longer could restrain himself,"It is overfull.
Vị giáo sư ngồi nhìn nước trong tách tràn ra cho đến khi không kìm mình được nữa:“ Đầy quá rồi.
Put your hands behind your back, so that I can come in and restrain you.
Vòng hai tay ra sau lưng để tôi có thể vào và trói anh.
We can't restrain him when he's angry- and he has his
Chúng tôi không thể kiềm chế ông ta khi ông ta giận dữ-
natural gas production by about 3% per year, restrain annual spending to about $7 billion
khí tự nhiên khoảng 3% mỗi năm, hạn chế chi tiêu hàng năm khoảng 7 tỷ USD
Results: 266, Time: 0.109

Top dictionary queries

English - Vietnamese