SO-CALLED in Vietnamese translation

[səʊ-'kɔːld]
[səʊ-'kɔːld]
cái gọi là
so-called
something called
được gọi là
so-called
is called
is known as
known as
is referred
dubbed
is termed
was named
is

Examples of using So-called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Studies on the so-called“spotlight effect” back-up the fact that people pay much less attention to you than you think.
Các nghiên cứu đã gọi nó là“ hiệu ứng spotlight” ủng hộ sự thật rằng mọi người ít chú ý đến bạn nhiều như bạn tưởng.
The so-called classical theoretical treatment of control theory dates to the 1940s and 1950s.
Những cái gọi là điều trị lý thuyết cổ điển của kiểm soát ngày lý thuyết vào những năm 1940 và 1950.
One day, about a year into the so-called marriage, I knew I had to escape.
Một ngày, khoảng một năm trong cái gọi là hôn nhân, tôi biết mình phải trốn thoát.
The North Pacific Gyre, for example, has collected the so-called"Great Pacific Garbage Patch",
Chẳng hạn, Bắc Thái Bình Dương Gyre đã thu thập được cái gọi là" Great Pacific Garbage Patch",
The U.S. federal government is also investing in a so-called smart grid that employs digital technology to more efficiently manage energy resources.
Chính phủ liên bang Hoa Kỳ cũng đang đầu tư vào một mạng lưới thông minh được gọi là sử dụng công nghệ kỹ thuật số để quản lý hiệu quả hơn các nguồn năng lượng.
Many of the so-called chambers are connected to places of interest or ancient settlements.
Nhiều khoang được kết nối đến những nơi tham quan hoặc các khu định cư cổ đại.
Dope, which is sometimes referred to as heroin, is one of the so-called“legally controlled drugs” that are commonly used in the United Kingdom.
Dope, đôi khi được gọi là heroin, một trong những cái gọi là" thuốc được kiểm soát hợp pháp" thường được sử dụng ở Anh Quốc.
The so-called Decree 116, announced in October, requires emission and safety tests to be conducted on every batch of automobile to be imported.
Nghị định 116 được công bố vào tháng 10 yêu cầu việc kiểm tra an toàn và khí thải phải được thực hiện đối với từng lô xe ô tô được nhập khẩu.
They must assess every so-called opportunity with their relationship with Christ and not let others make financial decisions for them.
Cơ đốc nhân cần đánh giá tất cả những cái được gọi là“ cơ hội” trong mối quan hệ với Chúa và không được để cho người khác làm quyết định tài chính thay mình.
Using a so-called“training dataset,” deep learning algorithms can“teach themselves” to predict if
Sử dụng cái được gọi là“ tập dữ liệu huấn luyện”, các thuật toán
The U.S. military has begun testing several so-called smart rifles made by the applied technology start-up TrackingPoint Inc., company officials said.
Quân đội Mỹ đã bắt đầu thử nghiệm súng trường thông minh được áp dụng công nghệ khởi đầu của công ty Tracking Point, lãnh đạo công ty này cho biết.
Marketing intelligence firm Warc believes 40 cents out of every dollar spent on so-called“programmatic ads” actually gets to the publisher.
Công ty tình báo tiếp thị Warc tin rằng 40 xu trên mỗi đô la chi tiêu cho cái gọi là“ quảng cáo có lập trình” thực sự được gửi đến nhà xuất bản.
It is considered to be one of the fifteen states that comprise the so-called"Cradle of civilization".[64].
Syria được coi một trong 15 quốc gia được gộp trong cái gọi là" Cái nôi của văn minh".[ 63].
According to folklore, Bear Lake holds a lake monster: the so-called Bear Lake Monster.
Theo người ta kể lại Hồ này có một con quái vật mà người ta gọi là“ Bear Lake monster”( Quái Vật Hồ Gấu).
The North Pacific Gyre for example has collected the so-called“Great Pacific Garbage Patch” that is now estimated at 100 times the size of Texas.
Chẳng hạn, Bắc Thái Bình Dương Gyre đã thu thập được cái gọi là" Great Pacific Garbage Patch", mà bây giờ ước tính một trăm lần so với Texas.
And, in fact, from the first to the last, all so-called political revolutions have been made to protect property- of one kind;
Và thật thế, tất cả những cái gọi là cách mạng chính trị, từ cái đầu tiên đến cái cuối cùng, đều được tiến hành để bảo vệ một loại sở hữu;
In short, there is no so-called"objective" world out there, which can be
Nói tóm lại, không có cái gọi là thế giới" khách quan" ngoài kia,
It is one of the so-called Kyoto Gozan or"five great Zen temples of Kyoto".
Đây một trong những cái gọi là“ Kyoto Gozan” hay" năm ngôi chùa Thiền vĩ đại của Kyoto".
The bitcoin network is the most powerful computer in the world because it pays so-called“miners” in bitcoin to lend computing power towards securing the network.
Mạng Bitcoin máy tính mạnh nhất trên thế giới vì nó trả tiền cho cái gọi là“ Miner” trong Bitcoin để cho vay công suất tính toán để bảo vệ mạng.
Now there is the so-called interest rate swap,
Bây giờ có cái gọi là hoán đổi lãi suất,
Results: 6757, Time: 0.0499

Top dictionary queries

English - Vietnamese