STAYED WITH ME in Vietnamese translation

[steid wið miː]
[steid wið miː]
ở lại với tôi
stay with me
remain with me
live with me
still with me
lại trong tôi
stayed with me
left in me
sống cùng tôi
live with me
lưu lại với tôi
ở cùng tôi
with me
stay with me
is with me
to join me

Examples of using Stayed with me in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She stayed with me with her boyfriend for a few months--… Oui.
Oui. Cô ta ở đây cùng với bạn trai một vài tháng--.
Because that is something that really stayed with me.
Và đó là một điều thật sự ở lại bên tôi.
But, in the end, she stayed with me.
Thế nhưng, cuối cùng cô ấy vẫn ở lại bên tôi.
Praying his life would be better than if he stayed with me.
Đi ở với người ta cuộc đời nó có thể khá hơn là ở với tôi.
The next day Bob arrived around 10ish and stayed with me all day.
Ông này rời Matxcơva ngày 10 và ở với tôi suốt ngày.
And that is one thing that really stayed with me.
Và đó là một điều thật sự ở lại bên tôi.
This is what stayed with me.
Đó là những gì đọng lại với tôi.
That's something that really stayed with me.
Và đó là một điều thật sự ở lại bên tôi.
When we lost the house, you stayed with me.
Khi chúng ta bị tịch thu nhà cửa, em vẫn ở bên anh.
Virginia was pregnant with Whitney when she stayed with me.
Phải, Virginia mang thai Whitney khi bà ấy sống với tôi.
The following year my sister came back from abroad and stayed with me.
Những năm trước vợ anh đã từ nước ngoài trở về và sống cùng anh.
Until that summer they stayed with me, and….
Cho đến hè đó, họ ở với tôi và….
Jenny came back and stayed with me.
Jenny trở lại và ở cùng với tôi.
Sharon? She stayed with me for two days.
Sharon?- Cô ta ở với tôi hai ngày.
Last night, he stayed with me.
Tối qua anh ta ngủ lại với tôi.
My whole life, only one memory stayed with me.
Tất cả cuộc đời anh, chỉ có một ký ức ở lại với anh.
If not for you the Master wouldn't have stayed with me.
Nếu không vì em thì lão gia đã không ở lại với chị.
And that was something that really stayed with me.
Và đó là một điều thật sự ở lại bên tôi.
He stayed with me for 11 months and then, just after he changed his coat with new feathers, he disappeared, Joao recalls.
ở lại với tôi trong 11 tháng sau đó, nhưng sau khi nó thay bộ lông mới, Dindim đã biến mất.
So the next time the Sufi master came he stayed with me, and I asked him first thing,"Are you still Mohammedan?".
Thế là lần sau vị thầy Sufi đó tới, ông ấy ở lại với tôi, và tôi hỏi ông ấy điều đầu tiên," Ông vẫn là người Mô ha mét giáo chứ?".
Results: 108, Time: 0.0614

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese