BORDER CONTROL in Vietnamese translation

['bɔːdər kən'trəʊl]
['bɔːdər kən'trəʊl]
kiểm soát biên giới
border control
frontier controls
kiểm soát đường biên
border controls

Examples of using Border control in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Black markets can form part of border trade close to the borders of neighboring jurisdictions with little or no border control if there are substantially different tax rates,
Chợ đen có thể hình thành gần biên giới, lân cận của vùng với phạm vi quyền hạn của chính phủ ít được thể hiện hoặc không có biên giới để kiểm soát nếu có sự chênh lệch về thuế suất,
Hopping over from Italy to San Marino is quite easy: There is no border control, so you don't need your passport to enter… but you can ask for a stamp in the tourist department as a souvenir!
Bởi vì việc di chuyển từ Ý đến San Marino là khá dễ dàng và không có kiểm soát biên giới, vì vậy bạn không cần hộ chiếu để thể nhập cảnh… nhưng bạn thể yêu cầu một con dấu trong bộ phận du lịch nếu muốn như một dấu ấn lưu niệm!
For instance, Aruba's airport uses biometric facial recognition to identify passengers as they check in and then enable them to quickly transition through baggage checking, border control, and aircraft boarding- all without need for further documentation.
Chẳng hạn, sân bay của Aruba sử dụng nhận diện khuôn mặt sinh trắc để xác định hành khách khi họ kiểm tra và sau đó cho phép họ chuyển tải nhanh chóng qua khu vực kiểm tra hành lý, kiểm soát biên giới và lên máy bay- tất cả đều không cần phải có thêm tài liệu nào nữa.
For instance, Aruba's airport uses biometric facial recognition to identify passengers as they check in and then enable them to quickly transition through baggage checking, border control, and aircraft boarding-all without need for further documentation.
Chẳng hạn, sân bay của Aruba sử dụng nhận diện khuôn mặt sinh trắc để xác định hành khách khi họ kiểm tra và sau đó cho phép họ chuyển tải nhanh chóng qua khu vực kiểm tra hành lý, kiểm soát biên giới và lên máy bay- tất cả đều không cần phải có thêm tài liệu nào nữa.
via a questionable cryptocurrency, was placed on China's border control list in June 2018
đã được đưa vào danh sách kiểm soát biên giới của Trung Quốc vào tháng 6 năm 2018,
while Néstor Reverol announced that the government would provide border control authorities with face masks,
chính phủ sẽ cung cấp cho các cơ quan kiểm soát biên giới mặt nạ,
these should be in your hand luggage and readily accessible so you can pull these out at border control when you touch down in Australia.
do đó bạn có thể kéo những hiện tại kiểm soát biên giới khi bạn chạm xuống ở Úc.
Libya signs borders control agreement with southern neighboring countries.
Libya ký thỏa thuận kiểm soát biên giới với các nước láng giềng.
It has been reported that border controls have also been strengthened
Ông nói thêm rằng việc kiểm soát đường biên đã được tăng cường,
He added that border controls had been strengthened and security at all Christmas markets would
Ông nói thêm rằng việc kiểm soát đường biên đã được tăng cường,
Between November 9, 1989- June 13, 1989 border controls still existed
Từ ngày 9/ 11/ 1989 đến ngày 13/ 6/ 1990, các trạm kiểm soát đường biên vẫn tồn tại,
Between November 9th and June 13th, border controls still existed, although were less strict that previously.
Từ ngày 9/ 11/ 1989 đến ngày 13/ 6/ 1990, các trạm kiểm soát đường biên vẫn tồn tại, mặc dù ít nghiêm ngặt hơn trước đây.
The People's Party has called for Denmark to slam shut its open-door policy toward refugees and re-introduce border controls.
Đảng Nhân dân đã kêu gọi Đan Mạch chấm dứt chính sách mở cửa của nước này đối với những người tị nạn và đưa vào áp dụng trở lại các kiểm soát biên giới.
having abolished border controls, completely opening its borders with all of its neighbours(Germany, Austria, Poland and Slovakia)
đã bãi bỏ kiểm soát biên giới, mở hoàn toàn biên giới với tất cả các nước láng giềng,
And Nemeth's decision to relax border controls- and his willingness to consider multi-party rule- enraged more conservative rulers in other communist countries.
Quyết định của Nemeth trong việc nới lỏng kiểm soát đường biên và việc ông sẵn sàng cân nhắc thể chế đa đảng đã làm các lãnh tụ bảo thủ ở các nước cộng sản khác nổi điên.
the North has been bolstering border controls and installing high-tension electric fencing along the Tumen River that forms the border with China.
Triều Tiên đã tăng cường kiểm soát biên giới và lắp đặt hàng rào điện cao thế dọc sông Tumen, vốn tạo nên đường biên giới với Trung Quốc.
having abolished border controls, completely opening its borders with all of its neighbors(Germany, Austria, Poland and Slovakia)
đã bãi bỏ kiểm soát biên giới, mở hoàn toàn biên giới với tất cả các nước láng giềng,
The EU has also wants agreement by October on rights of EU citizens already in Britain, and on border controls between the Irish Republic
EU cũng muốn thỏa thuận vào tháng 10 về quyền của công dân EU tại Anh và về kiểm soát biên giới giữa Cộng hòa Ireland
qualify for asylum and to improve external border controls.
cải thiện kiểm soát biên giới bên ngoài.
papers at home and somehow evading tight border controls- is far-fetched.
không biết cách nào trốn qua được một biên giới kiểm soát chặt chẽ, thật là khó tin.
Results: 174, Time: 0.0298

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese