DEBT RESTRUCTURING in Vietnamese translation

[det ˌriː'strʌktʃəriŋ]
[det ˌriː'strʌktʃəriŋ]
tái cơ cấu nợ
debt restructuring
to restructure the debt
debt reprofiling
tái cấu trúc nợ
debt restructuring
restructuring debt
cơ cấu lại nợ
debt restructuring
to restructure the debt

Examples of using Debt restructuring in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
financial system including liquidity provision, banking regulation, debt restructuring and long-term public financing.
các quy định ngân hàng, vấn đề tái cơ cấu nợ và tài chính công dài hạn./.
Sources familiar with the talks had told Reuters earlier this week that more than 60 percent of creditors were expected to back a debt restructuring deal reached on March 9 by Abengoa and its main banks and bondholders.
Trước đó, các nguồn tin liên quan đến cuộc đàm phán nợ này cho biết có hơn 60% chủ nợ được cho là ủng hộ thỏa thuận tái cơ cấu nợ đạt được hôm 9/ 3 giữa Abengoa với các chủ nợ và các ngân hàng quan trọng.
as a free and peaceful country, one way to contribute is through debt restructuring.
một cách đóng góp là thông qua tái cơ cấu nợ.
its banking system and be permitted to resume discussions on debt restructuring.
được phép nối lại các thảo luận về tái cơ cấu nợ.
The UN General assembly has in September 2015 adopted a resolution(A/69/L.84), which defines nine principles on how a debt restructuring process should be directed.
Ngày 10 tháng 9 năm 2015, tại kì họp thứ 69, Đại hội đồng Liên hợp quốc đã nhất trí thông qua một nghị quyết với tựa đề“ Những Nguyên tắc bản về các Quá trình Tái cơ cấu Nợ Công”( A/ 69/ L. 84).
Even though debt disappears, debt restructuring causes income and asset values to disappear faster,
Thậm chí mặc dù khoản nợ biến mất, nợ tái cơ cấu gây ra thu nhập
If the National Pension Service doesn't agree to the debt restructuring plan, then Daewoo Shipbuilding will no longer exist,” said Choi Gwang-shik,
Nếu NPS không đồng ý kế hoạch cơ cấu lại các khoản nợ, thì Daewoo Shipbuilding sẽ không còn tồn tại”, Choi Gwang- shik,
Debt restructuring means lenders get paid back less or get paid back over a longer period of time
Khoản nợ tái cơ cấu nghĩa là người cho vay được trả lại tiền ít hơn
But differences over the limits of austerity, and Greece's unfinished debt restructuring negotiations, hampered efforts to convey a more optimistic message that Europe is getting on top of its debt crisis.
Tuy nhiên, những khác biệt về giới hạn thắt lưng buộc bụng, cùng với việc đàm phán cơ cấu nợ Hy Lạp chưa kết thúc, đã cản trở những nỗ lực để gửi tới một thông điệp lạc quan hơn rằng châu Âu đang trên đỉnh của khủng hoảng nợ..
But differences over the limits of austerity, and Greece's unfinished debt restructuring negotiations, hampered efforts to send a more optimistic message that Europe is getting on top of its debt crisis.
Tuy nhiên, những khác biệt về giới hạn thắt lưng buộc bụng, cùng với việc đàm phán cơ cấu nợ Hy Lạp chưa kết thúc, đã cản trở những nỗ lực để gửi tới một thông điệp lạc quan hơn rằng châu Âu đang trên đỉnh của khủng hoảng nợ..
Greece's unfinished debt restructuring negotiations with private bondholders, hampered efforts to
với việc đàm phán cơ cấu nợ Hy Lạp chưa kết thúc,
Credit goes to the European Central Bank for pumping money into debt markets, Greece for striking a debt restructuring deal after long and torturous negotiations, and to Italy, Spain and Portugal for embracing tough budgetary reforms.
Dòng tiền chảy vào ECB để bơm tiền vào thị trường nợ với Hy Lạp cố gắng tiến hành cơ cấu nợ sau những vòng đàm phán kéo dài; Ý, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha trong nỗ lực cải cách ngân sách.
Ukrainian Minister of Finance Natalie Jaresko has repeatedly encouraged Russia to participate in the debt restructuring on the same conditions as private lenders, but Russia has rejected this option.
Bà Natalie Jaresko, Bộ trưởng Bộ Tài chính Ukraina đã nhiều lần kêu gọi Nga tham gia vào việc tái cơ cấu nợ với các điều kiện tương tự như chủ nợ là tư nhân, tuy nhiên Nga đã thẳng thừng bác bỏ.
Greece's unfinished debt restructuring talks wrecked hopes for a more upbeat message that Europe's getting to grips with its debt crisis.
với việc đàm phán cơ cấu nợ Hy Lạp chưa kết thúc, đã cản trở những nỗ lực để gửi tới một thông điệp lạc quan hơn rằng châu Âu đang trên đỉnh của khủng hoảng nợ..
In cases where debt restructuring would be too risky for financial stability, the IMF could lend under the condition
Trong trường hợp việc tái cơ cấu nợ gây ra quá nhiều rủi ro đối với sự ổn định tài chính,
But postponing the day of reckoning will not make the Greek predicament better: on the contrary, it will merely make the debt restructuring more painful when it comes.
Thế nhưng việc trì hoãn cơ cấu lại Hy Lạp không khiến tình hình tại Hy Lạp tốt hơn, ngược lại, nó sẽ chỉ khiến quá trình tái cơ cấu lại các khoản nợ mang lại nhiều hậu quả tồi tệ hơn khi cuối cùng nó sẽ vẫn đến.
ADB will provide 6 million USD from its ordinary capital resources(OCR) to strengthen the balance sheets of selected corporations through debt restructuring.
để củng cố bảng cân đối tài chính của một số tổng công ty được lựa chọn thông qua việc tái cơ cấu các khoản nợ.
package of up to 86 billion euros last year but wants long-term debt restructuring to exit its crisis.
mong muốn được tái cơ cấu những khoản nợ dài hạn để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kéo dài.
Lehman Brothers in 2008, and Greece's debt restructuring in 2012.
Hy Lạp sau khi tái cấu trúc nợ vào năm 2012.
Prince Hermann Otto zu Solms-Hohensolms-Lich, the Bundestag's Deputy President:"We must consider whether it would not be better for the currency union and for Greece itself to go for debt restructuring and an exit from the euro".
No 8: Phó Chủ tịch của Bundestag, Prince Hermann Otto Solms- Hohensolms- Lich:“ Chúng ta phải xem xét liệu việc cơ cấu lại nợ và xóa bỏ đồng tiền Euro liệu có tốt hơn cho cả khu vực đang sử dụng đồng tiền chung và cho Hy Lạp hay không?”.
Results: 65, Time: 0.0424

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese