HAVE OPENED UP in Vietnamese translation

[hæv 'əʊpənd ʌp]
[hæv 'əʊpənd ʌp]
đã mở ra
has opened
was opened
has ushered
launched
has unleashed
has unlocked
has unfolded
đã mở rộng
expand
has expanded
has extended
has broadened
has widened
broadened
have opened
has enlarged
opened up
mở
open
the opening
launched
unlock

Examples of using Have opened up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
By developing this platform we have opened up the possibility of any number of new drugs which can be adapted and then used safely to treat common and serious pregnancy complications.'.
Bằng cách phát triển phương pháp này, chúng tôi hy vọng mở ra khả năng cho các loại thuốc mới nhằm sử dụng một cách an toàn trong việc điều trị các biến chứng phổ biến và nghiêm trọng khi mang thai”.
Being on social media means you have opened up a direct and highly public communication channel between your business and your customers- don't leave them hanging.
Khi dùng truyền thông xã hội nghĩa là bạn đã mở một kênh giao tiếp trực tiếp và công khai cao giữa doanh nghiệp và khách hàng của mình, vì thế đừng để họ phải chờ đợi.
and now that you have opened up yourselves to the higher forces you are recognizing the God within.
và bây giờ mà bạn đã mở bản thân cho các lực lượng cao hơn, bạn đang nhận ra Thiên Chúa ở trong bạn.
By developing this platform, we have opened up the possibility that any number of new drugs can be adapted and then used safely to treat common and serious pregnancy complications.".
Bằng cách phát triển phương pháp này, chúng tôi hy vọng mở ra khả năng cho các loại thuốc mới nhằm sử dụng một cách an toàn trong việc điều trị các biến chứng phổ biến và nghiêm trọng khi mang thai”.
At least 87 multinational corporations have opened up R&D or innovation centers in Israel over the past three years, a majority after acquiring an Israeli startup.
Ít nhất 87 tập đoàn đa quốc gia đã mở các trung tâm Nghiên cứu& Phát triển hoặc Đổi mới sáng tạo tại Israel trong vòng ba năm vừa qua, chủ yếu sau khi mua lại các doanh nghiệp khởi nghiệp Israel.
If you're like me, you might have opened up your Windows 10 laptop today only to see a giant ad for Square Enix's Rise of the Tomb Raider plastered across your login screen.
Nếu bạn giống tôi, bạn có thể đã mở máy tính xách tay Windows 10 của mình ngay hôm nay chỉ để thấy một quảng cáo khổng lồ cho Sự nổi lên của Tomb Raider của Square Enix trút trên màn hình đăng nhập của bạn.
How the children have responded to discussions we have opened up about climate change, and how it may affect Vietnam in the future, illustrates their growing understanding of global issues.
Cách các em thảo luận về chủ đề biến đổi khí hậu mà chúng tôi đưa ra và những ảnh hưởng của vấn đề này đến Việt Nam trong tương lai là minh chứng cho thấy vốn hiểu biết ngày càng sâu rộng của các em về những vấn đề toàn cầu.
Google, Facebook, Microsoft, and Intel are among more than 300 multinationals that have opened up research and development(R&D) facilities in the country, which is home
Google, Facebook, Microsoft và Intel là những cái tên trong số 300 công ty đa quốc gia đã mở các cơ sở nghiên cứu
Jiyeon of T-ara and longtime soloist Younha are just a couple of other celebrities who have opened up about their personal struggles with mental health in recent years too.
Jiyeon( T- ara) và nghệ sĩ solo lâu năm Younha chỉ là một trong vài người nổi tiếng đã mở lòng về những cuộc đấu tranh cá nhân của họ với sức khỏe tâm thần trong những năm gần đây.
That is why I have opened up the power[for priests] to absolve abortion out of mercy, because many times, but always, they have to meet with their child.
Vì lý do này, tôi đã mở năng quyền xoá giải về tội phá thai vì lòng thương xót, bởi vì đôi khi- nhưng là luôn luôn- người mẹ phải gặp đứa trẻ.
We have opened up space, regardless of being despised,
Chúng tôi đả mở ra không gian,
Being on social media means you've opened up a direct and highly public communication channel between your business and your customers-don't leave them hanging.
Khi dùng truyền thông xã hội nghĩa là bạn đã mở một kênh giao tiếp trực tiếp và công khai cao giữa doanh nghiệp và khách hàng của mình, vì thế đừng để họ phải chờ đợi.
Yet in recent years, divergent levels of trust in statistics has become one of the key schisms that have opened up in western democracies.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, nhiều mức độ tin tưởng khác nhau về thống kê học đã trở thành một trong những luồng chia rẽ chính được mở ra trong các nền dân chủ tự do phương Tây.
that officials converted into an evacuation shelter, one of hundreds that have opened up across the state.
một trong số hàng trăm cơ sở được mở ra trên khắp tiểu bang.
rather than deal with symptoms or smokescreens, they have opened up and created a new possibility and a better outcome for the prospect.
thay vì đối phó với nó họ đã mở và tạo ra một nhận thức mới và một kết quả tốt hơn cho khách hàng tiềm năng.
The Church, our mother, is particularly interested in those which directly touch man's spirit and which have opened up avenues of easy communication of all kinds of news, of ideas and orientations”(IM 1).
Giáo Hội, mẹ chúng ta, đặc biệt lưu tâm đến những phát minh trực tiếp động đến tinh thần con người cũng như những gì mở ra những đại lộ mới cho việc truyền thông dễ dàng tin tức, ý tưởng và các định hướng”[ 1].
Traditional software companies have opened up some of their products, and many open-source companies have adopted a hybrid model in which they give away a basic version of their product
Các công ty phầnmềm truyền thống đã mở ra một số các sản phẩm củahọ, và nhiều công ty nguồn mở đã
political change because we have opened up all the forbidden debates and told the left
chính trị bởi vì chúng tôi đã mở ra tất cả các cuộc tranh luận bị cấm
That's why we have opened up space for commerce and exchanges so Americans and Cubans can work
Đó là lý do tại sao chúng tôi đã mở rộng không gian cho thương mại
That's why we have opened up space for commerce and exchanges so Americans and Cubans can work
Đó là lý do tại sao chúng ta đã mở ra không gian cho thương mại
Results: 124, Time: 0.0708

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese