I COULDN'T GO in Vietnamese translation

[ai 'kʊdnt gəʊ]
[ai 'kʊdnt gəʊ]
tôi không thể đi
i can not go
i can't leave
i can't come
i can't walk
i couldn't get
i do not go
i'm not going
i can't travel
i can't take
tôi không thể tiếp tục
i cannot continue
i can't keep
i can't go on
tôi không thể đến
i can't go to
i can't come
i cannot get

Examples of using I couldn't go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I couldn't go into the studio yet because they were waiting for something.
Tôi không thể đi đến phòng thu vì họ đang đợi chờ một thứ gì đó.
I couldn't go anywhere the next day without mobs of people.
Tôi không thể đi đâu trong ngày hôm sau mà không có rất nhiều người vây quanh.
But I couldn't go on once I found out what they were for.
Nhưng tôi không thể tiếp tục khi tôi biết chúng được dùng để làm gì.
But, of course, I couldn't go, because I was not living just for myself anymore.
Nhưng dĩ nhiên, tôi không thể đi, vì tôi không còn sống cho riêng bản thân.
I decided that I couldn't go on like this.
tôi quyết định rằng tôi không thể tiếp tục như thế này.
I was known,” she said,“and I couldn't go anywhere without being recognized.”.
Tôi chợt nổi tiếng,” cô nói,“ và tôi không thể đi bất cứ đâu mà không bị nhận ra.”.
I couldn't go to school regularly like other kids;
Tôi không thể đi học đều đặn
I ran out of the hut and told my friend that I couldn't go with him.
Tôi chạy ra khỏi lều và nói với anh bạn kia rằng tôi không thể đi cùng anh ấy.
Because I had to do so much work, I couldn't go to the movies.
Bởi vì tôi đã phải làm quá nhiều việc nên tôi không thể đi xem phim.
Because I had to do so much work I couldn't go to the movies.
Bởi vì tôi đã phải làm nhiều việc nên tôi không thể đi xem phim.
I told them I couldn't go because I was on my way to the supermarket.
tôi nói rằng tôi không đitôi đang trên đường tới siêu thị.
I couldn't go without it and told every mother I knew… still do.
Bạn chẳng thể đi mà không có nó đồng thời nói với mỗi mẹ bạn biết… vẫn giúp cho.
When I thought I couldn't go on, I forced myself t okeep going..
Khi tôi nghĩ tôi không thể tiếp tục, tôi buộc chính mình phải tiếp tục.
Too bad I couldn't go up and see the balancing weights which were made to counter earthquakes.
Thật tệ, tôi không thể đi lên và thấy trọng lượng cân bằng được tạo ra để chống lại động đất.
I couldn't go any further because the road just stops righ there,… just ended right there.
Anh không thể đi xa hơn được vì con đường dừng ở ngay đó, cuối đường ở ngay đó.
I couldn't go without telling you how sorry I am for all the things I have done.
Ta không thể đikhông nói với con lời xin lỗi.
He continuously came to our concerts and invited me to his home, but I couldn't go because of my schedule.”.
Anh ấy rất thường xuyên đến các buổi hòa nhạc của tụi em và mời em đến nhà nữa, nhưng em không thể đi vì lịch trình của nhóm”.
Hermione, and I couldn't go anywhere!”.
Hermione à, và mình không thể đi đâu nữa!'.
He continuously came to our concerts and invited me to his home, but I couldn't go because of my schedule.”.
Anh ấy liên tục đến các buổi concert của bọn em và mời em đến nhà anh ấy, nhưng em không thể đi vì lịch trình của mình.”.
I was told that if I went there I couldn't go back(to life on earth)….
Tôi được bảo cho biết rằng nếu vào đấy thì tôi không thể trở về….
Results: 74, Time: 0.0459

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese