SIGNING THE CONTRACT in Vietnamese translation

['sainiŋ ðə 'kɒntrækt]
['sainiŋ ðə 'kɒntrækt]
ký hợp đồng
contract
sign
signed
inked
signature
concluded
characters
up
symbols
contracting
register

Examples of using Signing the contract in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gerrard stated upon signing the contract that he would rather win one Premier League medal than win multiple titles at Chelsea as it would mean more to him.
Gerrard tuyên bố khi ký hợp đồng rằng anh thà giành được một huy chương Premier League hơn là giành được nhiều danh hiệu tại Chelsea vì điều đó có ý nghĩa hơn với anh.
When signing the contract, Pink(Burning's wife)
Khi kí hợp đồng, Pink( vợ BurNIng)
Until the moment of signing the contract by both parties, it will be available to all through a special link, which you will receive after saving.
Cho đến thời điểm này của ký hợp đồng của cả hai bên, nó sẽ có tất cả thông qua một liên kết đặc biệt, mà mày sẽ nhận được sau khi cứu.
However, before signing the contract he received a late offer from Ken Knighton to play for Sunderland on a £300 a week contract with a £20,000 signing on fee- which more than quadrupled his wage at Bolton.
Tuy nhiên trước khi đặt bút ký hợp đồng anh lại nhận được một lời đề nghị muộn từ Ken Knighton để chơi cho Sunderland theo bản hợp đồng 300 £ một tuần với mức phí 20,000 £- gấp bốn lần so với mức lương của anh tại Bolton.
At that time, we did not have time to participate in any activities after signing the contract so we thought about it for about a year.
Lúc đó, chúng tôi không có thời gian để tham gia vào bất cứ hoạt động nào nếu sau khi kí hợp đồng nên chúng tôi đã suy nghĩ về điều này trong suốt một năm qua.
Signing the contract with Hai Linh Company Ltd.,
Ký hợp đồng với Công ty TNHH Hải Linh,
Right after signing the contract with Ben Tre Renewable Energy Joint Stock Company, Sigma Engineering Joint
Ngay sau khi ký hợp đồng với Công ty Cổ phần Tái tạo Năng lượng Bến Tre,
Where to repair a car is an important issue, therefore for sure the buyer must have the right to choose the place of repair when signing the contract to avoid the swap of poor quality or non-genuine.
Sửa xe ở đâu là một vấn đề quan trọng nên chắc chắn người mua Bảo hiểm thân xe phải được quyền chọn nơi sửa chữa khi ký hợp đồng, tránh trường hợp bị tráo đổi đồ kém chất lượng hoặc không chính hãng.
you will have to consider which are necessary(or contributing towards business productivity) before signing the contract.
đóng góp vào năng suất kinh doanh) trước khi ký hợp đồng.
it's the place I want to be,” Wilson said moments after signing the contract, according to Seahawks. com,
đó là nơi tôi muốn sống, đó là khoảnh khắc sau khi ký hợp đồng, theo Seahawks.
After signing the contract the investor will fulfil his liability due under the contract by transferring 300,000 EUR for the bonds specified in the contract, and administration fee of minimum 60,000 EUR.
Sau khi ký kết hợp đồng, Nhà đầu tư thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình được ghi trong hợp đồng bằng việc nộp/ chuyển 300,000 EUR mua trái phiếu và tối thiểu là 60,000 EUR cho khoản chi phí thủ tục hành chính.
Signing the contract legal services regularly now for a period of at least 01 years or older and provide regular legal services required by business….
Ký kết các Hợp đồng dịch vụ pháp lý thường xuyên với doanh nghiệp với thời hạn tối thiểu 01 năm trở lên và cung cấp các dịch vụ pháp lý thường xuyên theo yêu cầu của doanh nghiệp….
Where to repair a car is an important issue, therefore for sure the buyer must have the right to choose the place of repair when signing the contract to avoid the swap of poor quality or non-genuine.
Sửa xe ở đâu?” là một vấn đề rất quan trọng nên chắc chắn chủ xe phải được quyền chọn nơi sửa chữa khi ký kết hợp đồng nhằm tránh trường hợp bị tráo đồ kém chất lượng hoặc không chính hãng.
about the rights and obligations arising when signing the contract as well as the work plan and pay.
nghĩa vụ phát sinh khi ký kết hợp đồng cũng như kế hoạch làm việc và trả lương.
We hope very much that the contract will be signed this semester because the discussions are very advanced… Signing the contract is going to be a very important achievement,” Guerreiro said in an exclusive interview with RIA Novosti.
Chúng tôi hy vọng rất nhiều rằng hợp đồng sẽ được trong quý này vì các cuộc thương thảo chi tiết hợp đồng đang rất tiến triển… Việc ký hợp đồng thành công cho thấy đây là một thành tựu rất quan trọng đối với cả hai nước”, ông Guerreiro cho biết trong một cuộc phỏng vấn của RIA.
another 10% when signing the contract, in addition to maintenance expenses.
10% khác khi ký hợp đồng, ngoài chi phí bảo trì.
investment restrictions, securities portfolio(if any) and other requirements of the client before signing the contract.
các yêu cầu khác của khách hàng trước khi thực hiện ký kết hợp đồng.
network card when signing the contract, but November 1st to circumvent this rigid thing we clone a Mac NICs by using a setting they have most routelelor,
NIC đăng khi ký hợp đồng, nhưng chúng tôi để đi xung quanh điều này, chúng ta cứng nhắc và mac bản sao một card mạng,
In the second quarter of 2018, Sigma once again confirmed the reputation in the real estate market when signing the contract of the M&E package of the large projects across the country such as Chic-land(Da Nang), FLC Grand Hotel Ha Long(Quang Ninh), The Goldseason,
Trong Quý II năm 2018, Sigma lại một lần nữa gây được tiếng vang lớn trên thị trường bất động sản khi ký kết hợp đồng Cơ Điện của hàng loạt những dự án lớn, trải dài khắp mọi miền đất nước
Once the investor signs the contract and the movie begins production--.
Đợi ký hợp đồng với bên đầu tư và bắt đầu quay phim thì….
Results: 117, Time: 0.065

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese