YIELDED in Vietnamese translation

['jiːldid]
['jiːldid]
mang lại
bring
provide
deliver
yield
offer
give
carry
đem lại
bring
provide
give
offer
deliver
yield
get
take
mang lại lợi
yield
bring benefits
beneficial
mang đến
bring
offer
provide
give
carry
deliver
lead to
take to
nhường
give
make
let
leave
yield
cede
conceding
humility
lượng
amount
intake
quantity
volume
number
energy
output
quality
mass
percent
lợi suất
yield
interest rates

Examples of using Yielded in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Industry crossed with democracy in turn yielded the United States, embodying the rights to life,
Nền công nghiệp kết hợp với nền dân chủ tới lượt nó tạo ra nước Mỹ,
Since 1998, the index has yielded 290% by the end of 2010.
Kể từ năm 1998, chỉ số này đã mang lại lợi nhuận 290% cho đến cuối năm 2010.
But after a few hundred years of cultivation the barley yielded well, and in 1494 whisky was first mentioned in a document in Scotland.
Nhưng sau vài trăm năm canh tác, lúa mạch cho năng suất tốt, vào năm 1494, rượu whisky đã được đề cập lần đầu tiên trong một tài liệu ở Scotland.
The Bible is God's revealed word to mankind, written by people so yielded to God's will that God chose them to write it.
Kinh Thánh ghi lại những lời nói, những việc làm của Chúa do chính Chúa soi sáng cho ai đó viết.
This effort yielded around 500 promising candidates- many of which the researchers had synthesized themselves.
Nỗ lực này đã tạo ra khoảng 500 ứng cử viên đầy hứa hẹn- nhiều trong số đó được các nhà nghiên cứu tự tổng hợp.
Decades of investment in systems capturing transactions and feedback finally yielded a toolkit for turning all that data into intelligence.
Một thập kỷ đầu tư vào hệ thống lưu giữ giao dịch và phản hồi đã tạo ra các công cụ giúp chuyển tất cả các dữ liệu thành một dạng trí thông minh.
Zhao's tweet yielded over 100 retweets
Đoạn tweet của Zhao đã mang lại hơn 100 lượt retweet
Undoubtedly, a goblin yielded a tremendous amount of EXPs,
Chắc chắn rằng, 1 con goblin sẽ mang lại một lượng lớn EXP,
His interview with the Bloomberg news agency yielded his most detailed comments about the project to date.
Cuộc phỏng vấn của ông với hãng tin Bloomberg đã đưa ra những bình luận chi tiết nhất của ông về dự án cho đến nay.
An investment made by Kobe Bryant has yielded more than 30 times its money in fewer than four and a half years.
Một khoản đầu tư của Kobe Bryant đã mang lại lợi nhuận gấp 30 lần chỉ trong hơn 4 năm.
Such contributor for the sales performance is the Passat, which yielded the Car of the Year-Philippines award in the Mid-Size Luxury Sedan category.
Những đóng góp như vậy cho hiệu suất bán hàng là Passat, đã mang lại giải thưởng Xe của năm- Philippines trong hạng mục Sedan cỡ trung.
Proactively coordinating the exploitation of resources yielded by water in river basins, and ensuring benefits for local residential communities.
Chủ động hợp tác khai thác nguồn lợi do tài nguyên nước trong lưu vực sông mang lại và bảo đảm lợi ích cho cộng đồng dân cư.
Their intervention yielded much better returns than anyone expected," Mr. Hokayem said.
Sự can thiệp của họ mang lại lợi ích tốt hơn nhiều so với bất cứ ai mong đợi”, Hokayem nói.
Fuel economy-wise, the Trailblazer yielded 7 km/l in the city(average speed of 25 km/h).
Tiết kiệm nhiên liệu, Trailblazer đã mang lại 7 km/ l trong thành phố( tốc độ trung bình 25 km/ h).
the state yielded 53.4 million pounds of blueberries,
bang này đã mang lại 53, 4 triệu pound quả việt quất
Videos with“review” in the title yielded more than 50,000 years in combined watch time from mobile devices alone.
Các video có chứa từ“ review”( đánh giá) ở tiêu đề đạt tổng số thời gian xem tương đương hơn 50.000 năm chỉ tính riêng trên thiết bị di động.
Eventually Bismarck yielded to the Woermann position
Cuối cùng, Bismarck đã nhường vị trí Woermann
Through extensive research, they yielded incredible results and were eventually able to uncover his family history.
Thông qua nghiên cứu sâu rộng, họ đã mang lại kết quả đáng kinh ngạc và cuối cùng đã có thể khám phá lịch sử gia đình của mình.
That was the kind of change that yielded Apple; advances in chip technology finally let Steve Wozniak design a computer he could afford.
Đây chính là loại thay đổi đã tạo ra Apple; tiến bộ về công nghệ chip cuối cùng đã cho phép Steve Wozniak thiết kế được một chiếc máy tính hợp túi tiền.
video game retailers across the globe, the first month of sales yielded a meager 440,000 copies.
lẻ trên toàn cầu, doanh số tháng đầu tiên của game này chỉ đạt 440.000 bản.
Results: 521, Time: 0.1065

Top dictionary queries

English - Vietnamese