USING METHODS - dịch sang Tiếng việt

['juːziŋ 'meθədz]
['juːziŋ 'meθədz]
sử dụng các phương pháp
using methods
employs methods
utilizing the methods
utilising the methods
sử dụng các phương thức
using methods

Ví dụ về việc sử dụng Using methods trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Content via the LikeAsian Services or share Subtitle Submissions using methods provided by LikeAsian;
chia sẻ Submissions phụ đề sử dụng các phương pháp được cung cấp bởi BoxAsian;
structures of the buffer, and please select the proper buffer pursuant to the diverse using methods.
vui lòng chọn bộ đệm thích hợp theo các phương pháp sử dụng đa dạng.
For example, when using methods such as that returns the default constructor,
Ví dụ, khi sử dụng những phương thức như là map() điều đó sẽ
They are reaching for and using methods that have created challenges for the United States and for the world
Họ đang tiếp cận và sử dụng các phương thức tạo ra nhiều thách thức cho Mỹ
During the urine analysis using methods based on copper recovery(for example, using Fehling or Benedict solutions),
Trong phân tích nước tiểu bằng cách sử dụng phương pháp dựa trên thu hồi đồng( ví dụ,
And- even if we are using methods helping us to see issues from several angles- we are coloured by who we are, what we know, who we talk to, and what we see around us.
Và, ngay cả khi chúng ta đang dùng những phương thức giúp bản thân nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ- chúng ta vẫn được phản ánh bởi chính bản thân chúng ta, những điều ta biết, những người ta trò chuyện cùng, và những gì ta thấy xung quanh mình.
Based on our investigation, this is a targeted attack against corporate networks, using methods similar to those used in the ExPetr attack.
Dựa trên điều tra của chúng tôi, đây là một cuộc tấn công nhắm mục tiêu vào mạng lưới các công ty, bằng cách sử dụng các phương pháp tương tự như trong cuộc tấn công ExPetr.
universities, collecting information on individuals suspected of no crimes, in conjunction with a CIA officer(now withdrawn) using methods traditionally reserved for that agency.
với các quan chức CIA( nay đã được thu hồi) sử dụng những phương pháp quen thuộc dành riêng cho cơ quan nầy.
Based on our investigation, this has been a targeted attack against corporate networks, using methods similar to those used during the ExPetr attack.
Dựa trên điều tra của chúng tôi, đây là một cuộc tấn công nhắm mục tiêu vào mạng lưới các công ty, bằng cách sử dụng các phương pháp tương tự như trong cuộc tấn công ExPetr.
Binary options have allowed many people to leave their jobs after realizing that they were earning 5-10 times more using methods to win on options.
Các lựa chọn nhị phân đã cho phép nhiều người rời khỏi công việc của họ sau khi nhận ra rằng họ đã kiếm được 5- 10 lần nhiều hơn bằng cách sử dụng các phương pháp để giành chiến thắng trong các lựa chọn.
even if there is the[great firewall], users can easily bypass this using methods like VPN,” he said, referring to a virtual private
người dùng có thể dễ dàng bỏ qua việc sử dụng các phương pháp như VPN”, ông nói,
Each included study may be assigned an objective assessment of methodological quality preferably by using methods conforming to the Preferred Reporting Items for Systematic Reviews and Meta-Analyses(PRISMA) statement(the current guideline) or the high quality standards of Cochrane collaboration.
Mỗi nghiên cứu được bao gồm có thể được chỉ định đánh giá khách quan về chất lượng phương pháp bằng cách sử dụng các phương pháp phù hợp với các Báo cáo ưu tiên cho các đánh giá hệ thống và Phân tích tổng hợp( PRISMA)( hướng dẫn hiện tại)[ 9] hoặc các tiêu chuẩn chất lượng cao của Cochrane.
Hackers have tried to get around the Bitcoin verification system by using methods such as out-computing the blockchain security mechanism or using a double-spending technique that involves sending a fraudulent transaction
Các hacker đã cố gắng khắc phục hệ thống xác minh Bitcoin bằng cách sử dụng các phương thức như điện toán hóa cơ chế bảo mật blockchain
advanced software systems, using methods and tools to design, build, analyze,
tiên tiến, sử dụng các phương pháp và công cụ để thiết kế,
the cancerous cells may be removed or destroyed by using methods similar to those used to treat precancerous lesions,
được loại bỏ hoặc phá hủy bằng cách sử dụng các phương pháp tương tự như phương pháp được
who like alcoholic beverages, from original cocktails using methods such as smoked,
từ các loại cocktail nguyên bản sử dụng các phương pháp như hun khói,
Windows 10 and Windows Server 2016 automatically reduce the size of the WinSxS folder by using methods similar to the ones described in this topic, in addition to internal processes,
Windows 10 sẽ tự động giảm kích thước của thư mục WinSxS bằng cách sử dụng phương pháp tương tự như những mô tả trong chủ đề này, tuy nhiên những phương pháp
The shared secret can be used for authentication(for instance when logging into a remote system) using methods such as challenge-response or it can be
Bí mật được chia sẻ có thể được sử dụng để xác thực( ví dụ: khi đăng nhập vào hệ thống từ xa) bằng cách sử dụng các phương thức như phản hồi thách thức
sometimes using methods that respect neither the dignity of the woman, nor the right of parents to choose
đôi khi người ta dùng những phương pháp không tôn trọng phẩm giá của phụ nữ cũng
Security experts hired by The Times to detect and block the computer attacks gathered digital evidence that Chinese hackers, using methods that some consultants have associated with the Chinese military in the past, breached The Times's network.
Các chuyên gia an ninh được tờ báo thuê để tìm kiếm và ngăn chặn các vụ tấn công máy tính này đã thu thập bằng chứng cho thấy tin tặc Trung Quốc, sử dụng những phương thức mà một số chuyên gia liên hệ tới quân đội Trung Quốc trước đây, đã chọc thủng mạng lưới máy tính của New York Times.".
Kết quả: 71, Thời gian: 0.0478

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt