STATE-RUN in Vietnamese translation

tờ
sheet
newspaper
bill
paper
note
reported
documents
daily
leaflet
outlet
quốc doanh
state-owned
state-run
nationalised
quoc doanh
socbs
quốc
national
country
international
state
china
quoc
kingdom
chinese
korea
united
hãng thông tấn nhà nước
state-run
state-run news agency
hãng thông tấn
state-run
hãng
company
firm
airline
carrier
agency
label
studio
outlet
brand
maker
thông tấn
nhà nước trung quốc
chinese state
chinese state-owned
chinese state-run
china's state
china's state-run
china's state-owned
chinese state-directed
china's state-controlled
chinese state-controlled
tờ báo nhà nước
state-run newspaper
state newspaper
state-run paper
state-owned newspaper

Examples of using State-run in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
King Abdullah bin Abdulaziz al Saud's health had been deteriorating in recent weeks, according to the state-run Saudi Press Agency.
Sức khỏe của nhà vua Abdullah bin Abdulaziz al Saud đã trở nên xấu đi trong vòng vài tuần qua, theo hãng thông tấn nhà nước Saudi.
The news was first reported by North Korea's state-run news agency, KCNA.
Tin tức này lần đầu tiên được báo cáo bởi hãng thông tấn nhà nước của Triều Tiên, KCNA.
Shortly after the strike, Abdulelah Hider Shaea, a journalist for the state-run news service, Saba, questioned the initial statements by the government.
Không lâu sau cuộc tấn công ấy, Abdulelah Hider Shaea, một nhà báo của hãng tin nhà nước, Saba, đặt dấu hỏi nghi ngờ những tuyên bố ban đầu của chính phủ.
When a member of the state-run Three-Self Church from Wuhan, the capital of
Khi một thành viên Nhà thờ Tam giáo từ Vũ Hán,
Russia's state-run RIA news agency claimed on July 2 that the nuclear bomb will also be adapted to the F-35 aircrafts.
Hãng thông tấn quốc gia Nga RIA hôm 2/ 7 cho biết loại bom hạt nhân này cũng sẽ được trang bị cho các chiến đấu cơ F- 35.
Head of the state-run hospital in Cicalengka, Yani Sumpena, said 19 people
Giám đốc Bệnh viện trung ương tại Cicalengka, Yani Sumpena,
The state-run Bank of China recently halted business with North Korea's main foreign exchange bank.
Ngân hàng Bank of China của Trung Quốc vừa tuyên bố cắt đứt giao dịch với ngân hàng ngoại hối hàng đầu của Triều Tiên.
Image A Peugeot 206 at the state-run Iran Khodro automobile manufacturing plant near Tehran.
Xe Peugeot 206 tại nhà máy sản xuất ô tô Iran Khodro gần thủ đô Tehran.
This“withering away” of state-run social programs in both imperialist and dominated countries does not mean that states have become weak.
Sự“ từ bỏ” chương trình do xã hội do nhà nước điều hành ở cả các nước đế quốc cũng như các nước lệ thuộc không có nghĩa là nhà nước trở nên yếu đuối.
The Kremlin still uses state-run TV to drive home its propaganda about how Russians should be thankful for the stability they enjoy under Putin.
Điện Kremli vẫn còn sử dụng truyền hình nhà nước để tuyên truyền tới các gia đình phải biết ơn vì sự ổn định mà họ được hưởng dưới thời Putin.
State-run Chinese Central TV, provincial and municipal stations offer a total of around 2,100 channels.
Đài Truyền hình trung ương Trung Quốc cùng các đài tỉnh thành địa phương cung cấp tổng cộng khoảng 2.100 kênh.
A state-run Chinese company will have a 99-year lease on the port and about 15,000 acres for building an industrial zone.
Một công ty quốc doanh của Trung Quốc sẽ được trao hợp đồng thuê với thời hạn 99 năm trên diện tích 15.000 acres ở gần đó để đặt một khu công nghiệp.
Across Cambodia, dozens of state-run Chinese companies are building eight hydropower dams.
Nhiều nơi ở Campuchia, hàng chục doanh nghiệp quốc doanh của Trung Quốc đang dồn sức xây dựng 8 đập thủy điện.
Both the Russian government and state-run Iranian media accused the United States of inaccurate or deliberately deceptive statements.
Chính phủ Nga và truyền thông quốc gia Iran đều cáo buộc Hoa Kỳ báo cáo không chính xác hoặc cố tình lừa đảo.
State-run Pakistani TV had earlier reported that someone had died when the roof of a home collapsed in the eastern city of Kasur.
Trước đó, đài truyền hình quốc gia Pakistan đưa tin một vài người thiệt mạng khi mái nhà ở thành phố miền đông Kasur đổ sập.
There also have been state-run farms doing trial plantings over the decades, even before significant
Cũng có một số trang trại quốc gia trồng thử nghiệm trong nhiều thập kỷ qua,
They said the bishop would have to get close to the state-run Chinese Patriotic Association(CPA), an organisation designed
Họ nói đức cha sẽ phải gần gũi với Hội Yêu nước Trung Quốc( CPA)
Television broadcasting began in India in 1959 as a state-run medium of communication,
Truyền hình phát sóng bắt đầu ở Ấn Độ vào năm 1959 như một phương tiện của nhà nước của truyền thông,
Reports last year found that some state-run hospitals in Britain had spent nothing on cyberdefense and were running outdated software on their systems.
Các báo cáo vào năm ngoái cho thấy một số bệnh viện công ở Anh không hề đầu tư gì cho an ninh mạng và đang chạy phần mềm lỗi thời trên hệ thống.
China's state-run shipping company, Cosco, won a 35-year
Công ty vận chuyển quốc doanh của Trung Quốc,
Results: 719, Time: 0.0672

Top dictionary queries

English - Vietnamese