DETERRING in Vietnamese translation

[di't3ːriŋ]
[di't3ːriŋ]
ngăn chặn
prevent
stop
suppress
deter
halt
containment
stave off
intercept
deterrence
thwart
ngăn cản
prevent
stop
deter
discourage
hinder
impede
preclude
inhibit
dissuade
blocking
răn đe
deterrence
deterrent
deterring
cản trở
hinder
interfere
impede
hamper
get in the way
hindrance
stymie
resistance
obstructing
thwarted
deterring

Examples of using Deterring in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The deterring side seeks to achieve“momentum,” taking action that the opposing side can see,
Bên răn đe tìm cách đạt được“ đà”, thực hiện hành động
Deterring the United States is part of that effort,
Răn đe Mỹ là một phần của nỗ lực đó,
American military strength reduces the risk of accidents by deterring conflict, and lowers the price of the accidents that occur by reducing the chance of losing.
Sức mạnh quân sự Mỹ giảm rủi ro xảy ra các tai nạn bằng cách ngăn cản xung đột, và giảm chi phí của các tai nạn thực sự xảy ra bằng cách giảm xác suất thua trận.
safety with its rust deterring all-steel galvanized fittings and frame.
an toàn với gỉ của nó deterring tất cả các thép mạ kẽm phụ kiện và khung.
They hope to remove any longstanding obstacles deterring entrepreneurs and capitalists from conducting business inside the country, with the goal to achieve a stronger market economy infrastructure.
Họ hy vọng sẽ loại bỏ bất kỳ trở ngại lâu dài nào ngăn cản các doanh nhân và nhà tư bản tiến hành kinh doanh trong nước, với mục tiêu đạt được một cơ sở hạ tầng kinh tế thị trường mạnh mẽ hơn.
Putin's open threat that any such attack would have“grave consequences for Ukraine's statehood as such” probably played a key role in deterring the Empire.
Mối đe dọa mở của Putin rằng bất kỳ cuộc tấn công nào như vậy sẽ có hậu quả nghiêm trọng đối với tình trạng của Ukraine vì điều đó có thể đóng vai trò quan trọng trong việc răn đe Đế chế.
Without civil registration matching a person's gender presentation, transgender persons may be subjected to invasive questioning, deterring them from accessing necessary social and health services.
Nếu không có đăng ký dân sự khớp với biểu hiện giới, người chuyển giới có thể bị đặt câu hỏi mang tính xâm phạm, ngăn cản họ tiếp cận các dịch vụ y tế và xã hội cần thiết.
support on any number of thorny international security problems, such as countering the Islamic State and deterring North Korean provocations.
việc chống lại Nhà nước Hồi giáo và răn đe các hành động khiêu khích của Bắc Triều Tiên.
The PLA is also preparing for a contingency to unify Taiwan with the mainland by force, while simultaneously deterring, delaying, or denying any third-party intervention on Taiwan's behalf.
PLA cũng có khả năng chuẩn bị cho một sự dự phòng để thống nhất Đài Loan với đại lục bằng vũ lực, đồng thời răn đe, trì hoãn hoặc từ chối bất kỳ sự can thiệp nào của bên thứ ba vào Đài Loan.
Ripple's CEO recently complained that America's regulatory ambiguity is deterring new technology.
sự mơ hồ về quy định của Hoa Kỳ đang ngăn cản công nghệ mới.
North Korea are moving forward aggressively as they see advancements in nuclear capabilities as playing a major role in deterring or defeating the United States while they advance their regional interests.
những tiến bộ về năng lực hạt nhân đóng vai trò quan trọng trong việc răn đe hay đánh bại Mỹ và thúc đẩy các lợi ích tại khu vực.
first tactical exercise under the Arctic ice and played an important role in the Falklands War, deterring the Argentine surface fleet from closing the islands.
đóng một vai trò quan trọng trong cuộc chiến Falklands, ngăn cản hạm đội bề mặt Argentina đóng cửa các đảo.
The sight of a CCTV camera infers an air of danger and the presence of the law, deterring anyone planning to carry out a crime from doing so.
Hình ảnh của một camera quan sát là một không khí nguy hiểm và sự hiện diện của pháp luật, răn đe bất cứ ai có kế hoạch thực hiện tội phạm làm như vậy.
now watching the trend, the biggest forces deterring international students are U.S. policy and U.S. culture.
những lực lớn nhất ngăn cản các sinh viên quốc tế chính là chính sách của Hoa Kỳ và văn hóa Mỹ hiện nay.
technology in the UK, we equate forces on the battlefield and get new tools for deterring and punishing States who want to harm us”,- he said.
có phương tiện mới để răn đe và trừng phạt các nước muốn gây thiệt hại cho đất nước chúng tôi”, ông nói.
Bloody street clashes between Thaksin's supporters and critics have killed dozens over the past decade, deterring tourists and stifling economic growth during the worst of the unrest.
Cuộc đụng độ đẫm máu giữa những người ủng hộ và chỉ trích ông Thaksin đã làm cho hàng chục người chết trong thập kỷ qua, ngăn cản du khách đến non sông này và nhốt sự vững mạnh kinh tế trong quá trình tồi tệ nhất.
In addition this decree will limit the development of Vietnam's budding IT sector by hampering domestic innovation and deterring foreign investment.”.
Ngoài ra, Nghị định này sẽ hạn chế sự phát triển của lĩnh vực công nghệ thông tin đang hé nở của Việt Nam bằng việc kiềm chế sự đổi mới trong nước và ngăn cản đầu tư nước ngoài”.
The plan is aimed at deterring Russia in its attempts to seize Polish territory“by infiltration,” as Poland's authorities believe it has done in Eastern Ukraine.
Kế hoạch của Ba Lan được tuyên bố là nhằm để ngăn chặn Nga trong nỗ lực chiếm đóng lãnh thổ Ba Lan“ bằng những vụ xâm nhập” bởi giới chức Ba Lan tin rằng điều đó đã xảy ra ở Đông Âu.
With even the death penalty lacking the deterring force to stop the most violent criminals, Japan brought back to life a law from the 19th century: the"Revenge" law.
Ngay cả án tử hình cũng thiếu lực răn đe để ngăn chặn những kẻ này, Nhật Bản đã khôi phục một bộ luật từ thế kỷ 19: Luật Báo thù.
cameras can go a long way towards deterring theft and vandalism and helping you catch
có thể đi một chặng đường dài để ngăn chặn hành vi trộm cắp
Results: 196, Time: 0.0731

Top dictionary queries

English - Vietnamese