NAGGING in Vietnamese translation

['nægiŋ]
['nægiŋ]
dai dẳng
persistent
nagging
lingering
niggling
cằn nhằn
nag
grumbling
grunting
grousing
being such a grouch
bellyaching
nagging
mè nheo
nagging
nhải

Examples of using Nagging in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On June 27, 2010, IU won her first award since her debut on SBS Inkigayo for"Nagging.".
Vào ngày 27/ 06/ 2010, IU đã giành được No. 1 đầu tiên kể từ debut trên SBS Inkigayo cho bài hát" Nagging".
This will not only eliminate much angst but will help you avoid that dreaded“nagging parent” perception in your children's eyes.
Điều này không chỉ loại bỏ cảm giác quá lo lắng, mà còn giúp bạn tránh đi nỗi sợ trở thành“ cha mẹ mè nheo” trong mắt con của bạn.
We have never met a man who was convinced to change his behavior because of his girlfriend's nagging.
Chúng tôi chưa từng gặp một người đàn ông nào chắc chắn sẽ thay đổi thói quen của mình chỉ vì sự mè nheo của bạn gái anh ấy.
The New Yorker reports Melania says she's“not a nagging wife.”.
cô không phải là một người vợ mè nheo.
Once the plan is formed, the unconscious can stop nagging the conscious mind with reminders.
Khi kế hoạch được lập, cái vô thức có thể chấm dứt mè nheo ý thức với những sự nhắc nhở.
Broken record technique is best used when a child is begging, screaming or nagging.
Kỹ thuật này nên sử dụng tốt nhất khi một đứa trẻ mè nheo, gào thét hay nằn nì.
If he still has any unresolved questions or nagging concerns about you, he will tell you.".
Nếu vẫn còn thắc mắc hay băn khoăn về bạn, họ sẽ cho bạn biết.".
If you also have other nagging health complaints,
Nếu đồng thời, quí vị có những than phiền khác về sức khỏe,
If that nagging feeling doesn't disappear, you have some choices to make-
Nếu cảm giác khó chịu không mất đi,
You know that nagging feeling when you should be doing something
Bạn biết cảm giác bị rầy la, mè nheo khi bạn
Although I was afraid of her nagging, I even gave her a lift to the airport.”.
Mặc dù tôi sợ bà rầy la, nhưng tôi vẫn đưa bà ấy tới sân bay.”.
It regulates a very nagging issue- who owns the data created by users' interactions online.
Nó quy định một vấn đề rất khó chịu- người sở hữu dữ liệu được tạo bởi các tương tác trực tuyến của người dùng.
Nor is it the unconscious nagging the conscious mind to finish the task right away.
Cũng như cái vô thức đang mè nheo ý thức hoàn thành nhiệm vụ ngay lập tức.
You didn't think I was gonna let nagging chicks get their hands on my big, beautiful bomb, did you?
Không nghĩ tôi sẽ để vài ả hay cằn nhằn có được quả bom to đẹp của tôi đấy chứ?
This raises the nagging question of how much human rights law has actually influenced the behaviour of governments…?
Điều này gợi lên một câu hỏi khó chịu: luật nhân quyền thực sự đã có ảnh hưởng đến hành vi của các chính phủ đến mức độ nào?
If your child doesn't even know they're doing it, nagging and punishing are pretty useless strategies.
Nếu con không biết mình đang làm việc đó, việc rầy la và trừng phạt bé là chiến lược vô dụng.
had seen me before, as well as my nagging feeling of familiarity, this possibility was quite likely.
cảm giác quen thuộc khó chịu của tôi, khả năng này rất có thể xảy ra.
playing on common tropes-- the dopey husband, the nagging girlfriend, the jerk boss.
thông thường- người chồng dopey, người bạn gái hay cằn nhằn, ông chủ ngốc nghếch.
In his old age, our ancestor Simon Finch had built it to please his nagging wife;
Lúc về già, cụ tổ Simon Finch của chúng tôi đã xây nó để làm vui lòng người vợ hay cằn nhằn của ông;
After all, you don't get a sea lion to balance a ball on the end of its nose by nagging.
Suy cho cùng thì bạn không thể khiến một con sư tử biển giữ thăng bằng quả bóng trên mũi bằng cách rầy la nó.
Results: 273, Time: 0.0609

Top dictionary queries

English - Vietnamese