SETTING OUT in Vietnamese translation

['setiŋ aʊt]
['setiŋ aʊt]
thiết lập
set
setup
establish
setting
establishment
nêu ra
yet
point out
set out
raised
outlined
stated
cited
noted
mentioned
said
đặt
put
set
book
order
placed
located
laid
reservations
situated
installed
vạch ra
map out
outline
set
chart
draw
point out
laid out
envisages
delineated
các thiết lập ra khỏi
setting
the settings

Examples of using Setting out in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
well trained for the work they do and if necessary should be provided with written instructions setting out how critical tasks are to be carried out..
cần thiết sẽ được cung cấp với những chỉ dẫn được viết vạch ra cách thực hiện nhiệm vụ của mình như thế nào.
Whether you're setting out on a new creative endeavor or developing a fresh skill set, pick something that pushes you outside of your comfort zone.
Nếu bạn đang thiết lập một nổ lực sáng tạo mới hay phát triển một bộ kĩ năng mới, thì hãy chọn điều gì đó có thể đẩy bạn ra khỏi vùng thoải mái của mình.
By definition, your configuration settings aren't part of any unit of code(that's why you extracted the setting out of your unit's code).
Theo định nghĩa, các thiết lập cấu hình của bạn không phải là một phần của bất kỳ unit code nào( đó là lý do tại sao bạn trích xuất các thiết lập ra khỏi code của unit của bạn).
It begins by setting out an example of how US officials who mixed with world leaders
Nó bắt đầu bằng việc thiết lập một ví dụ về cách
By definition, your configuration settings aren't part of any unit of code(that's why you extracted the setting out in some properties file).
Theo định nghĩa, các thiết lập cấu hình của bạn không phải là một phần của bất kỳ unit code nào( đó là lý do tại sao bạn trích xuất các thiết lập ra khỏi code của unit của bạn).
Setting out on a journey of peace is a challenge made all the more complex because the interests at stake in relationships between people, communities and nations, are numerous and conflicting.
Thiết lập một hành trình hòa bình là một thách thức khiến mọi thứ trở nên phức tạp hơn vì các lợi ích bị đe dọa trong mối quan hệ giữa con người, các cộng đồng và quốc gia, là rất nhiều và chúng đối chọi nhau.
Distinct archetypes have emerged at leading tech companies that can point the way for organizations setting out to build new digital capabilities.
Các nguyên mẫu khác biệt đã xuất hiện ở những công ty công nghệ hàng đầu, có thể chỉ dẫn cho các tổ chức thiết lập theo để xây dựng những năng lực về kĩ thuật số mới.
Setting out always with the hope of obtaining a better life, yet, as we know, always with their bags packed with fear
Lên đường luôn luôn đi kèm hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn,
Standards all have the same basic purpose of setting out agreed principles or criteria so that their users can
Tất cả Tiêu chuẩn đều có mục đích cơ bản giống nhau là thiết lập nguyên tắc,
Europe needs a coherent policy for dealing with foreign direct investment, setting out clear guidelines for what's permissible, which investors are welcome and which are not.
Châu Âu cần một chính sách chặt chẽ hơn để đối phó với dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, đặt quy định cho những gì được phép, những ai được khuyến khích hỗ trợ và những ai không được.
For that matter, it should be our mission to pursue the answers whether we are setting out to make our mark in the world or if we have been bumping along in a job
Đối với vấn đề đó, nhiệm vụ của chúng ta là theo đuổi các câu trả lời cho dù chúng ta đang chuẩn bị tạo dấu ấn trên thế giới
The following year, Baden-Powell wrote a series of magazines, Scouting for Boys, setting out activities and programmes which existing youth organisations could make use of.
Một năm sau đó, Baden- Powell viết một loạt bài đăng trên tạp chí có tên là Hướng đạo cho nam khởi động cho các chương trình và các hoạt động mà các tổ chức thanh thiếu niên tồn tại lúc đó có thể sử dụng.
In setting out the engineering economic analysis methods for facility investments, it is important to emphasize that not all facility impacts can be easily estimated in dollar amounts.
Trong thiết lập ra các kỹ thuật phương pháp phân tích kinh tế Thẩm định dự án đầu tư cho đầu tư cơ sở, điều quan trọng là phải nhấn mạnh rằng không phải tất cả những tác động cơ sở có thể được dễ dàng ước tính số lượng đô la.
should- be an authority on moral issues, shaping human values and setting out what constitutes a good life.
hình thành lấy các giá trị của con người và phơi bày những gì tạo nên một cuộc sống tốt đẹp.
should- be an authority on moral issues, shaping human values and setting out what constitutes a good life.".
hình thành lấy các giá trị của con người và phơi bày những gì tạo nên một cuộc sống tốt đẹp.
authority on moral issues, shaping human values and setting out what constitutes a good life.
hình thành lấy các giá trị của con người và phơi bày những gì tạo nên một cuộc sống tốt đẹp.
Internal dispute resolution: Execution and application of adequate and effective complaint resolution procedures setting out maximum processing time for the resolution of customers' complaints.
Giải quyết tranh chấp nội bộ: Thực hiện và áp dụng các quy trình giải quyết khiếu nại đầy đủ và hiệu quả; quy định thời gian xử lý tối đa cho việc giải quyết khiếu nại của khách hàng.
opposition leader Jeremy Corbyn, who had written a letter setting out his demands for a Brexit deal.
người đã viết một lá thư nêu lên những yêu cầu của ông đối với một thỏa thuận Brexit.
the official Elysee Palace, walk to work every day and draw from his experience in organising music festivals when setting out policies.
rút tỉa kinh nghiệm từ việc tổ chức đại nhạc hội khi lập chính sách.
Many big employers work to fulfil these demands through philanthropy and corporate social responsibility, and by setting out ethical positions more explicitly.
Nhiều công ty lớn đã làm việc để đáp ứng các yêu cầu này thông qua hoạt động từ thiện và trách nhiệm xã hội của công ty, và bằng cách nêu lập trường đạo đức một cách rõ ràng hơn.
Results: 65, Time: 0.0383

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese