TIL in Vietnamese translation

cho đến khi
until
till
lúc
time
when
moment
always
now
then
sometimes
point
till
cho đến
until
to
till

Examples of using Til in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who parties with you til the sun comes up.
Khi bạn đi cùng với mặt Trời đang lên.
Til the holiday next week is over.
Còn tuần nữa là kỳ nghỉ kết thúc.
Til I met a man along the way who had no legs.”.
Cho tới khi tôi gặp trên đường một người không có chân”.
Can't wait til they all come out.
Cô không thể chờ cho đến lúc tất cả ra về.
Wait til he falls asleep,
Đợi khi ổng ngủ,
Can I wait'til then, Jason?
Mong chờ đến lúc đó chứ, Jeremy?
Til next time then.
Cho tới lần sau.
Til next season, friends.
Chờ mùa sau đi bạn.
Til then, here's wishing you….
Đến lúc đó, nhất định muốn ngươi……”.
But, uh… maybe we should wait'til we wake up.".
Nhưng mà… chắc là phải đợi đến lúc tôi tỉnh lại rồi…”.
Wait‘til you have a kid,
Đợi khi nào có con,
Just wait til they get to history.
Phải đợi khi họ làm nên lịch sử đã.
Til next time. Sweet Anna.
Hẹn lần sau nhé, Anna yêu quí.
But by waiting til 70, your pension will be more per month.
Chờ đến khi 70 tuổi, tiền hưu sẽ được lãnh tối đa hàng tháng.
They will be terrified'til they realize he's a marshmallow.
Người ta sẽ khiếp sợ tới khi nhận ta cậu ta chỉ là cục kẹo dẻo.
Not'til the end.
Không cho tới cuối.
Hold them off'til I give the word!
Giữ chân chúng tới khi tao ra lệnh!
But wait'til you taste one, dearie.-Yes!
Chờ đến lúc con nếm thử một miếng đi, con yêu.- Đúng vậy!
Back up towards me til I tell you to stop.
Lùi lại về phía tao cho tới khi tao bảo dừng.
Not til we know what we deal with.
Không đến chừng nào chúng ta biết đang vướng phải cái gì.
Results: 543, Time: 0.1116

Top dictionary queries

English - Vietnamese