EMPHASIZED - dịch sang Tiếng việt

['emfəsaizd]
['emfəsaizd]
nhấn mạnh
insist
emphasize
stress
highlight
emphasise
underscore
underline
emphatic
accentuate

Ví dụ về việc sử dụng Emphasized trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While Adam Smith emphasized the production of income, David Ricardo focused
Trong khi Adam Smith nhấn mạnh việc sản xuất các nguồn thu nhập,
Lenin emphasized the need to combine the struggle for democracy with the victory of socialism.
Lê- nin đã nhấn mạnh sự cần thiết phải kết hợp giữa cuộc đấu tranh cho dân chủ với thắng lợi của chủ nghĩa xã hội.
The Buddha emphasized the need to purify dispositions rather than eliminate them completely.[38].
Đức Phật đã nhấn mạnh đến sự cần thiết về thanh lọc những khuynh hướng hơn là loại bỏ chúng hoàn toàn.[ 1].
one of the things Pope Francis emphasized last year when he instituted today's feast of Mary, Mother of the Church.
Đức Giáo hoàng Phanxicô đã nhấn mạnh vào năm ngoái khi ngài thiết lập ngày lễ Đức Mẹ, Mẹ của Hội Thánh.
Lewis emphasized that the FBI and other law enforcement agencies cannot access any of the information on the app unless parents push the send button.
Ông Lewis khẳng định, FBI sẽ không thể xem các thông tin có trong app, trừ khi phụ huynh bấm nút“ gởi.”.
He said that South Korean President Moon Jae-in had emphasized the need to resolve the North Korean issue through diplomatic means.
Ông nói Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae- in đã nhấn mạnh sự cần thiết phải giải quyết vấn đề Triều Tiên thông qua các biện pháp ngoại giao.
The Holy Father emphasized‘drawing near' in order to use actual situations.
Đức Thánh Cha nhấn mạnh đến việc‘ lại gần' để bắt đầu từ những hoàn cảnh thật.
President Obama also emphasized the need for the two sides to reach an agreement in their ongoing oil dispute.
Tổng thống Obama cũng nhấn mạnh tới sự cần thiết đối với hai bên nhằm đạt thỏa thuận trong vấn đề tranh chấp dầu mỏ hiện thời.
The apostle Paul emphasized the need for faith in many of his epistles.
Sứ đồ Phao- lô nhấn mạnh sự cần thiết của đức tin trong nhiều thư tín của ông.
For her part, Tsai has repeatedly emphasized maintaining the status quo since coming to power.
Về phần mình, bà Thái đã nhiều lần nhấn mạnh việc duy trì hiện trạng kể từ khi lên nắm quyền.
Beijing's economic plans have for decades emphasized the need to build indigenous high-tech industries and reduce dependence on foreign producers.
Cáckế hoạch kinh tế của Bắc Kinh nhiều thập kỷ đã nhấnmạnh tới nhu cầu xây dụng các nền công nghiệp côngnghệ cao mạnh và giảm sự phụ thuộc vào các nhà sảnxuất nước ngoài.
section of this chapter, Peter emphasized walking in hope, but now his emphasis is walking in holiness.
Phi- e- rơ nhấn mạnh việc bước đi trong sự trông cậy nhưng bây giờ ông nhấn mạnh việc bước đi trong sự nên thánh.
This cannot be too strongly emphasized because one of Satan's greatest weapons is deceit.
Điều này không thể được nhấn quá mạnh bởi vì một trong những vũ khí lớn nhất của Satan là sự lừa dối.
In Spain, the central bank emphasized cost sharing with the banking community and put in place
Tại Tây Ban Nha, NHTW nhấn mạnh việc chia sẻ chi phí với các ngân hàng
At the conference, 11 reviews panelists emphasized the duties and solutions to fulfill the economic development- social
Tại hội nghị, 11 ý kiến đại biểu tham luận đã nhấn mạnh đến những nhiệm vụ, giải pháp để
These emphasized points must be accepted by students as a working hypothesis prior to all attempted work.
Các điểm quan trọng này cần được các sinh viên chấp nhận như là một giả thuyết trước khi thử bắt đầu các công việc của mình.
Romana emphasized“the improvement of relations with non-traditional partners,” including Russia, Japan, and India.
Romana nhấn mạnh việc“ cải thiện quan hệ với các nước đối tác phi truyền thống”, như Nga, Nhật Bản và Ấn Độ.
He emphasized that the freed fishermen were in good health and have returned to the Rostami Port in Tangestan, Bushehr Province.
Theo ông, những ngư dân được phóng thích đều khỏe mạnh và đã trở về cảng Rostami ở Tangestan, tỉnh Bushehr.
He emphasized in his reports that Formosa provided a convenient mid-way trade location.
Ông có nhấn mạnh trong các báo cáo rằng đảo Formosa cung cấp một địa điểm mậu dịch giữa đường thuận tiện.
Though in view of its technological lag that existed until recently, Beijing emphasized copying US and Israeli craft.
Mặc dù do sự lạc hậu về công nghệ tồn tại cho đến gần đây, Bắc Kinh đã nhấn mạnh vào việc sao chép các máy bay không người lái của Mỹ và Israel.
Kết quả: 3472, Thời gian: 0.0967

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt