BASHAR in Vietnamese translation

tổng thống bashar al
president bashar
bashar al
tổng thống bashar
president bashar
al
bachar
bashar
assad
regime
syrian
syria bashar al
bashar
bashar al-assad's
syrian president bashar

Examples of using Bashar in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Under such circumstances, the government of Bashar Assad has no need to use chemical weapons.
Với lợi thế đó, Chính phủ của Tổng thống Syria Bashar al- Assad không cần sử dụng vũ khí hóa học.
Bashar Assad granted citizenship to thousands of Kurds living in a northeastern province.
Tổng thống Syria Bashar al- Assad đã cấp quyền công dân cho 10.000 người Kurd sống ở khu vực đông bắc nước này.
some armed opposition groups, while Moscow is the main ally of President Bashar al-Assad.
trong khi Moscow là đồng minh chính của Tổng thống Syria Bashar al- Assad.
The hostages were taken near the spot where militants had launched an assault against forces loyal to President Bashar al-Assad earlier this week.
Các con tin bị bắt cóc gần địa điểm IS tấn công các lực lượng trung thành với Tổng thống Syria Bashar al- Assad hồi đầu tuần này.
In Syria, Washington supports some armed opposition groups, while Moscow is the main ally of President Bashar al-Assad.
Mặc dù không đề cập đến Syria, Washington hiện tại vẫn ủng hộ một số nhóm đối lập vũ trang, trong khi Moscow là đồng minh chính của Tổng thống Syria Bashar al- Assad.
President Donald Trump had said earlier that the campaign against the regime of Bashar Assad could be“sustained.”.
Tổng thống Donald Trump trước đó nói rằng cuộc tấn công nhằm vào chế độ của Tổng thống Syria Bashar Assad có thể" kéo dài.".
Mohammad Assad, cousin of President Bashar Assad and leader of the local Shabiha, was wounded after
anh em họ của Tổng thống Bashar Assad và lãnh đạo của Shabiha địa phương,
Through its support of the Syrian regime of Bashar Al Assad and its efforts to gain influence with other
Votel khẳng định rằng thông qua việc ủng hộ chế độ Bashar al- Assad ở Syria
the odds are very good that their status will become permanent if for no other reason than the regime of Bashar Assad doesn't want them back.
thành vĩnh viễn nếu không vì lý do nào khác khiến Chính phủ của Tổng thống Bashar Assad muốn họ quay trở lại.
Homs residents were among the first to rise up against President Bashar Assad in 2011, and the city was once known as"the capital of the revolution.".
Cư dân Homs nằm trong số những người đầu tiên đứng lên chống lại Tổng thống al- Assad hồi năm 2011 và thành phố này còn được biết đến là“ thủ đô cách mạng”.
The CNN claimed that this was a first step in a US effort to boost support to what the White House refers to“as moderate opposition forces fighting regular Syrian troops loyal to President Bashar Assad.”.
Theo CNN, đây là bước đi đầu tiên trong nỗ lực của Mỹ nhằm tăng cường ủng hộ cho cái mà Nhà Trắng gọi là" lực lượng đối lập ôn hòa" đang chiến đấu chống lại quân đội chính quy trung thành với Tổng thống Syria Bashar Assad.
President Bashar al-Asad's talk about reforms doesn't mean anything when his security forces are mowing down people who want to talk about them.".
Lời nói của tổng thống al- Assad về cải cách không có ý nghĩa gì cả khi mà lực lượng an ninh của ông đang tàn sát những người đang muốn nói về cùng vấn đề đó.”.
Syrian President Bashar Assad said that he would not mind if Russia turned the Tartus logistics facility into a full-fledged military base.
Tổng thống Syria al- Assad nói rằng ông sẽ không bận tâm nếu Nga chuyển căn cứ hậu cần Tartus thành căn cứ quân sự chính thức.
its chemical weapons program, and President Bashar Assad says that the biggest regional threat to the country's security is Israel's military power.
khí hóa học của mình và Tổng thống Syria al- Assad nói rằng mối đe dọa lớn nhất trong….
Speaking to Russia's NTV news channel, Bashar Assad said that the stories about the use of chemical weapons were part of the West's line directed against Damascus.
Phát biểu trên kênh truyền hình NTV của Nga, Tổng thống Syria Bashar Assad nói rằng những thông tin về việc sử dụng vũ khí hóa học là một phần âm mưu tuyên truyền của Tây chống lại Damascus.
Following talks with Syrian President Bashar al-Assad in Damascus,
Sau cuộc thảo luận với tổng thống Basha al- Assad ở Damas,
He also said Bashar would have to work closely with allies, Iran and Russia, but it was the
Ông cũng nói rằng Tổng thống Syria sẽ phải hợp tác chặt chẽ với các đồng minh Iran
IS has executed large numbers of troops loyal to President Bashar al-Assad in recent months, after capturing government positions in central
IS đã hành quyết nhiều binh sĩ trung thành với Tổng thống Syria Bashar al- Assad trong những tháng gần đây,
To establish a power base for Bashar in the military, old divisional commanders were pushed into retirement,
Để thiết lập cơ sở quyền lực của Bashar trong lĩnh vực quân sự,
Saudi Crown Prince Mohammed bin Salman told TIME in April that"Bashar, for the time being, is not leaving," but protested Iranian influence in Syria.
Thái tử Saudi Arabia Mohammed bin Salman nói với TIME hồi tháng 4 rằng," Tổng thống Assad trong thời điểm hiện tại sẽ không rời đi", nhưng ông bày tỏ sự phản đối ảnh hưởng của Iran ở Syria.
Results: 822, Time: 0.1035

Top dictionary queries

English - Vietnamese