CAUSING THEM in Vietnamese translation

['kɔːziŋ ðem]
['kɔːziŋ ðem]
khiến chúng
making them
causing them
leaving them
rendering them
put them
keep them
get them
lead them
drive them
làm cho chúng
making them
cause them
do for them
rendering them
get them
gây cho họ
causing them
make them

Examples of using Causing them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Word of Faith movement is deceiving countless people, causing them to grasp after a way of life and faith that is not biblical.
Phong trào Lời của Đức tin đang lừa dối vô số người, khiến cho họ nắm lấy lối sống và đức tin không thuộc Kinh Thánh.
Her family then blamed her for causing them to live in fear over the years and asked her to renounce her faith.
Sau đó, gia đình đã đổ lỗi cho bà đã khiến họ phải sống trong nỗi sợ hãi trong những năm qua và yêu cầu bà phải từ bỏ tu luyện.
Some people have color vision deficiencies, causing them to see certain colors differently from the way most people see them..
Một số người bị rối loạn về màu sắc, làm cho họ nhìn một số màu nhất định khác hẳn với cách đa số mọi người nhìn thấy màu đó.
Regardless of the truth, we would first like to apologize to the fans for causing them concern.
Bất kể sự thật là gì, trước tiên chúng tôi muốn xin lỗi người hâm mộ vì đã khiến họ lo lắng.
In 2015, paranormal investigator Jayne Harris received a doll from a couple who suspected it was causing them to have bad dreams.
Vào năm 2015, nhà điều tra huyền bí Jayne Harris đã nhận được một con búp bê từ một cặp vợ chồng nghi ngờ nó đang khiến họ có những giấc mơ xấu.
The pungent smell will inflate their lungs causing them unable to breathe and die eventually.
Mùi hăng và cay nồng của hạt tiêu sẽ làm phổi của chúng nở ra, khiến chúng không thở được và cuối cùng sẽ chết.
more determined than ever to rid themselves of the one causing them such embarrassment.
càng quyết tâm loại trừ người đang làm họ xấu hổ.
This medication might reduce blood movement to your hands and feet, causing them to feel cold.
Thuốc này có thể làm giảm lưu lượng máu đến bàn tay hoặc bàn chân của bạn, khiến bạn cảm thấy lạnh.
I smiled, happy to think I was causing them a little stress.
thích thú khi nghĩ rằng tôi là nguyên nhân làm họ bị một chút áp lực.
your market is located, you can attract your market, causing them to come to you.
bạn có thể thu hút thị trường đó, làm cho chúng đến với bạn.
If you have a binocular double vision, your eyes will point at slightly different angles, causing them to send different images to your brain.
Nếu bạn có thị lực gấp đôi bằng mắt lồi, đôi mắt của bạn sẽ có những góc nhìn hơi khác nhau, làm cho họ gửi hình ảnh khác nhau đến não của bạn.
If you have binocular double vision, your eyes will point at slightly different angles, causing them to send a different image to your brain.
Nếu bạn có thị lực gấp đôi bằng mắt lồi, đôi mắt của bạn sẽ có những góc nhìn hơi khác nhau, làm cho họ gửi hình ảnh khác nhau đến não của bạn.
For adults, murmurs may disappear as the underlying condition causing them improves.
Đối với người lớn, tiếng thổi có thể biến mất là điều kiện cơ bản làm cho họ được cải thiện.
This medication might reduce blood flow to both hands and feet, causing them to feel cold.
Thuốc này có thể làm giảm lưu lượng máu đến bàn tay hoặc bàn chân của bạn, khiến bạn cảm thấy lạnh.
Fire Pits, causing them to burn out more quickly.
Lò Lửa, khiến nó cháy nhanh hơn.
you can either uninstall the application causing them, or install a pop-up blocker such as AdAware.
gỡ ứng dụng sinh ra chúng hoặc cài đặt trình chặn pop- up như Phần mềm chặn quảng cáo.
first known report of these symptoms and doctors have no idea what's causing them.
các bác sĩ vẫn chưa thể tìm ra được nguyên nhân gây ra nó.
When pinching the caps on the end of the cables, make sure you don't pinch them too hard causing them to split or cut.
Khi bạn thực sự ghim các nắp trên đầu cáp bạn hãy đảm bảo việc bạn không véo chúng quá mạnh khiến cho chúng bị tách hoặc cắt.
This product may reduce blood flow to your hands or feet, causing them to feel cold.
Thuốc này có thể làm giảm lưu lượng máu đến bàn tay hoặc bàn chân của bạn, khiến bạn cảm thấy lạnh.
This can be achieved by telling someone an incomplete story, otherwise causing them to focus on an incomplete task.
Điều này có thể đạt được bằng cách kể cho ai đó một câu chuyện chưa hoàn chỉnh, nói cách khác là khiến họ tập trung vào một nhiệm vụ chưa hoàn thành.
Results: 402, Time: 0.0526

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese