SCHENGEN - dịch sang Tiếng việt

thuộc khối schengen
schengen
khu vực schengen
schengen area
schengen zone
schengen region
schengen countries
hiệp ước schengen
schengen agreement
schengen treaty
schengen area
schengen convention
schengen zone

Ví dụ về việc sử dụng Schengen trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Latvia is one of the schengen member countries which have joined the European Union in the year 2004 and the currency in Latvia is Euro.
Latvia là một quốc gia thành viên khối Schengen gia nhập Liên minh châu Âu năm 2004 và tiền tệ ở Latvia là Euro.
As Kneip observes:“The Schengen Agreement is something that affects the everyday lives of all the Schengen member states- some 400 million people.”.
Như Kneip quan sát:" Hiệp ước Schengen là thứ đã ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày của của tất cả các quốc gia thành viên khối Schengen- với tổng dân số khoảng 400 triệu.".
Andorra is a member of the Schengen Agreement and there are no border controls between countries that have signed and implemented the treaty.
Malta là một thành viên của Hiệp ước Schengen- Không kiểm soát biên giới giữa các quốc gia đã ký kết và thực hiện điều ước quốc tế này.
When applying for a Schengen visa to travel to one or more of the Schengen countries, there are some requirements that must be met.
Khi nộp đơn xin thị thực Schengen để đi đến một hoặc nhiều quốc gia trong Khu vực Schengen, có một số yêu cầu phải được thiết lập trước khi nộp đơn.
The Netherlands being a member of the Schengen Agreement has no border control between the countries that have signed and implemented this treaty.
Malta là một thành viên của Hiệp ước Schengen- Không kiểm soát biên giới giữa các quốc gia đã ký kết và thực hiện điều ước quốc tế này.
The Schengen space is comprised of 26 nations that have agreed to allow free movement of their citizens inside this space as a single nation.
Các Schengen Area bao gồm 26 quốc gia đã đồng ý cho phép di chuyển tự do của công dân của họ trong khu vực này là một quốc gia duy nhất.
Once you have entered the Schengen territory, single entry visa allows the holder to circulate within the Schengen territory multiple numbers of times.
Một khi bạn đã nhập cảnh vào lãnh thổ của khối Schengen, visa nhập cảnh này cho phép người sở hữu lưu hành trong các nước thuộc khối Schengen nhiều lần.
It is unclear whether other Schengen members would be asked to contribute to the costs of resettlement.".
Hiện chưa rõ liệu các thành viên khác của khu vực Schengen sẽ được yêu cầu đóng góp ra sao vào chi phí phân bổ lại”.
Applying at the wrong Embassy of the Schengen Area(not being able to determine the main destination of your visit to the Schengen Area).
Đăng ký tại Đại sứ quán sai của Khu vực Schengen( không thể xác định điểm đến chính của chuyến thăm của bạn trong Khu vực Schegen).
It enacts legislation in justice and home affairs, including the abolition of passport controls by the Schengen agreement between 22 EU
Pháp và nội vụ, bao gồm bãi bỏ kiểm tra hộ chiếu bằng Hiệp ước Schengen giữa 22 nước EU
The biometric data is stored in the Visa Information System(VIS), which is an IT-system that allows Schengen States to exchange visa data.
Hệ thống Thông tin Visa( VIS) là hệ thống Công nghệ thông tin cho phép các nước trong khối Schengen trao đổi dữ liệu visa với nhau.
VIS(Visa Information System) is an IT system that allows Schengen States to exchange visa data.
Hệ thống Thông tin Visa( VIS) là hệ thống Công nghệ thông tin cho phép các nước trong khối Schengen trao đổi dữ liệu visa với nhau.
peaceful island is part of the Schengen visa package so you can freely travel to 26 Schengen countries while studying here!
yên bình này nằm trong khối visa Schengen nên bạn có thể thoải mái tự do đi lại tới 26 nước trong khối Schengen khi du học ở đây!
be granted a visa if he or she is registered in SIS(Schengen Information System).
bị ghi danh vào hệ thống thông tin của Khối Schengen( SIS).
the UK asks for less documentation and has twice as many application centres as Schengen countries.
có gấp đôi số lượng các văn phòng visa so với các nước Schengen.
Meaning, you don't intend to overstay or work illegally in the Schengen area.
Chứ không có ý định ở lại, sinh sống, làm việc bất hợp pháp ở quốc gia này.
Investors interested in opening offices or companies in Europe also have the possibility of opening business in all Schengen countries.
Các nhà đầu tư quan tâm đến việc mở văn phòng hoặc công ty ở châu Âu cũng có khả năng mở rộng việc kinh doanh ở tất cả các nước khối Schengen.
especially the Schengen countries.
các quốc gia trong khối Schengen.
Like Malta, Spain is also part of the Schengen area, so your visa will also take you to 26 other Schengen states.
Giống với Malta, Tây Ban Nha cũng nằm trong khối Schengen, thế nên visa của bạn cũng sẽ đưa bạn đến 26 nước khác trong khối Schengen.
Monaco does not have a visa policy of its own and the Schengen Visa policy applies.
Monaco không có chính sách thị thực riêng và áp dụng chính sách thị thực khối Schengen.
Kết quả: 1271, Thời gian: 0.0481

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt