ATTRIBUTING in Vietnamese translation

[ə'tribjuːtiŋ]
[ə'tribjuːtiŋ]
quy
regulatory
forth
code
process
scale
attributable
statute
accordance
law
article
gán
assign
attribute
assignment
attach
ascribe
label
attributing
thuộc
part
own
wholly
subject
division
property
colonial
possession
district
privately

Examples of using Attributing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
diameter of 1.5 meters, support a pediment with an inscription attributing the Pantheon to Marcus Agrippa
hỗ trợ một hình tam giác với một dòng chữ gán Pantheon để Marcus Agrippa
sometimes attributing nefarious goals
đôi khi quy các mục tiêu
The more complicated method involves multi-touch, multi-channel campaign tracking in which you have put together an attribution model and are attributing ROI and conversions back to search even when they're not last-click.”.
Các phương pháp phức tạp hơn liên quan đến cảm ứng đa điểm, theo dõi chiến dịch đa kênh mà bạn đã đặt cùng một mô hình phân bổ và được gán ROI và chuyển đổi trở lại để tìm kiếm ngay cả khi họ không phải nhấp chuột cuối cùng.".
to Carrier union members, there have been several posts a week complaining about the absenteeism and occasionally attributing it to abuse of family medical leave.
phàn nàn về sự vắng mặt và đôi khi quy cho nó để lạm dụng nghỉ phép y tế gia đình.
The grey matter changes occurred in areas of the brain involved in social interactions used for attributing thoughts and feelings to other people-- known as'theory-of-mind' tasks.
Những thay đổi chất xám xảy ra trong những khu vực của bộ não có liên quan đến những cuộc tương tác xã hội, được dùng để gán những ý nghĩ và cảm giác cho những người khác, và được gọi là các nhiệm vụ“ lý thuyết về tâm trí”.
D'Agostini and Scott slammed California's recent legalization of marijuana as well as the state's sanctuary immigration laws, attributing both to Ishmael's killing, and urged state legislators to take action.
DỉAgostini và Scott đã đóng sầm hợp pháp hóa cần sa gần đây của California cũng như luật nhập cư của khu bảo tồn của tiểu bang, quy cho cả việc giết chết Ishmael và kêu gọi các nhà lập pháp tiểu bang hành động.
Moeva: One of the issues with naming updates is that people start attributing all sorts of things to those updates,
Moeva: Một trong những vấn đề với việc đặt tên các bản cập nhật là mọi người bắt đầu gán tất cả mọi thứ cho các cập nhật đó,
The most common type of fraudulence in art is forgery-making a work or offering one for sale with the intent to defraud, usually by falsely attributing it to an artist whose works command high prices.
Sự lừa đảo phổ biến nhất trong nghệ thuật là giả mạo tác phẩm, hoặc bán tác phẩm nghệ thuật với mục đích lừa gạt bằng cách gán nó cho một nghệ sĩ có tác phẩm được bán giá cao trên thị trường.
I guess just by, in our hearts, acknowledging that our excellence and the work of our hands comes from Him, and attributing all accolades we receive to Him.
Tôi đoán chỉ bằng cách, trong thâm tâm chúng tôi, thừa nhận rằng sự xuất sắc của chúng tôi và công việc của tay chúng tôi đến từ Ngài, và gán tất cả các giải thưởng chúng tôi nhận được với Ngài.
In 2004 StefanRahmstorf described how the media give the misleading impression that climate change was still disputed within the scientific community, attributing this impression to PR efforts of climate change skeptics.
Vào năm 2004 Stefan Rahmstorf đã miêu tả cách làm thế nào mà các phương tiện truyền thông đưa ra ấn tượng sai lệch rằng biến đổi khí hậu vẫn còn là vấn đề đang tranh cãi trong cộng đồng khoa học, gán ấn tượng này cho nỗ lực PR của những người hoài nghi biến đổi khí hậu.
The idea of attributing the veal cutlet to Vienna was part of an early 20th Century movement to bolster the Wiener Kuche(or‘Viennese kitchen'),
Ý tưởng gắn món thịt bê với Vienna là một phần của phong trào có hồi đầu Thế kỷ 20,
In early May, four researchers at the San Francisco Fed published an Economic Letter attributing the end of bitcoin's bull run to the appearance of a CME futures contract on bitcoin.
Vào đầu tháng 5, bốn nhà nghiên cứu tại San Francisco Fed đã công bố một thông điệp kinh tế cho rằng sự kết thúc chu kỳ tăng giá của bitcoin là do sự xuất hiện của hợp đồng tương lai CME trên bitcoin.
Ohkawa later lauded the draft stating that"everything was bad", attributing the quality to having never before completed a story as a cohesive group and to lack of experience.
Ohkawa sau đó khen ngợi bản phác thảo nói rằng“ mọi thứ đã rất tệ”, cho rằng chất lượng không bao giờ hoàn thành một câu chuyện như một nhóm gắn bó và thiếu kinh nghiệm.
role in cyber attacks, the US has generally avoided publicly attributing attacks to the Chinese government, or confirming that US government computers have been targeted.
Hoa Kỳ nhìn chung thường tránh gắn công khai các vụ tân công cho chính phủ Trung Quốc, cũng như tránh nêu rằng máy tính của chính phủ Hoa Kỳ bị tấn công.
By the early 2010s, vaping had become a full-blown phenomenon with millions of former smokers attributing e-cigarettes as the key to finally getting them over the hump.
Đến đầu những năm 2010, vaping đã trở thành một hiện tượng rõ ràng với hàng triệu người hút thuốc trước đây đã cho rằng thuốc lá điện tử là chìa khóa để cuối cùng để giải quyết khối ung nhọt từ thuốc lá.
Some repudiated the Soviet Union as a deformation of socialism, attributing the regime's crimes to the backwardness of Russia or the peculiarities of Lenin and Stalin.
Một số đã bác bỏ Liên bang Xô viết như là một sự biến dạng của chủ nghĩa xã hội, cho rằng các tội ác của chế độ là sự lùi bước của Nga hoặc đó chỉ là những đặc thù của Lenin và Stalin.
researchers at mainstream media outlets such as CNBC and Bloomberg are attributing Bitcoin's recent upward momentum to the economic uncertainty and instability of the US.
Bloomberg đều cho rằng đà phát triển của Bitcoin gần đây là do sự bất định của nền kinh tế và sự bất ổn tại Mỹ.
Yet some of my friends were attributing the service disruption to something else: a cybersecurity bill that had made headlines the day before.
Tuy vậy, một vài người bạn của tôi cho rằng, dịch vụ bị gián đoạn còn có nguyên nhân khác nữa: một dự luật an ninh mạng từng là tin hàng đầu của một ngày trước đó.
The Pythagoreans made a fourfold division of mathematical science, attributing one of its parts to the how many, τὸ πόσον, and the other to the how much, τὸ πηλίκον;
Những Pythagoreans đã chia khoa học toán làm bốn, một phần gán cho cái- nhiều- đếm- được( how many),
On 8 October 1923 Trotsky sent a letter to the Central Committee and the Central Control Commission, attributing these difficulties to lack of intra-Party democracy.
Ngày 8 tháng 10 năm 1923 Trotsky gửi một bức thư tới Uỷ ban Trung ương và Hội đồng Kiểm soát Trung ương, cho rằng những khó khăn đó xuất hiện bởi sự thiếu dân chủ trong Đảng.
Results: 81, Time: 0.0798

Top dictionary queries

English - Vietnamese