FATES in Vietnamese translation

[feits]
[feits]
số phận
fate
destiny
fates
số mệnh
fate
destiny
destined
kismet
định mệnh
destiny
fate
fateful
destined
vận mệnh
destiny
fate
fortune

Examples of using Fates in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Moirai(The Fates) were the three goddesses of destiny in Greek mythology.
Moirai( hay Sisters of Fate) là bộ ba nữ thần định mệnh trong thần thoại Hy Lạp.
The drama is about two men whose fates are crossed from the very first day that they were born.
Bộ phim nói về hai người đàn ông mà số mệnh của họ đã được gắn liền với nhau ngay từ ngày đầu tiên cả hai được sinh ra đời.
The fates have informed me that your examination in June will concern the Orb,
Định mệnh đã chỉ dẫn cho tôi biết rằng kỳ thi vào
What happens tomorrow night will determine our fates for the next millenium!
Chuyện xảy ra tối mai sẽ quyết định vận mệnh chúng ta trong thiên niên kỷ tới!
A day where lives are changed, fates are decided,
Một ngày mà nhiều cuộc sống sẽ thay đổi, số mệnh được định đoạt,
His book"Guns, Germs, and Steel: The Fates of Human Societies" won a Pulitzer Prize in 1998.
Súng, vi trùng và thép- Định mệnh của các xã hội loài người” là cuốn sách đoạt giải Pulitzer năm 1997.
With"JUNGLE" once again jumping back into action, the fates of the various Kings are brought together.
Với“ Jungle” một lần nữa trở lại cuộc giao tranh, vận mệnh của các vị vua bị gắn liền vào nhau.
In his notes, Davies repeatedly sketched a glyph which to him represented multiple fates, potential realities splitting in two.
Mà ông tin là đại diện cho nhiều số mệnh, những thực tại có thể tách ra làm hai. Trong ghi chép của mình, Davies nhiều lần phác họa một hình chạm khắc.
the world around us, act upon us, and govern our fates.
quản lý vận mệnh chúng ta.
Son of God, grandchildren of God, grand grandchildren of God, all of them was born which are unchanged fates.
Con của Thượng Đế, cháu nội của Thượng Đế, cháu cố của Thượng Đế và tất của các cháu của Người được sinh ra là định mệnh không bao giờ có thể thay đổi.
The gene provides an organizing principle for modern biology- and it tantalizes us with the prospect of controlling our bodies and fates.
Gen cung cấp một nguyên tắc tổ chức cho sinh học hiện đại- và nó trêu ngươi chúng ta với triển vọng kiểm soát chính cơ thể và số mệnh của chúng ta.
You're the one who couldn't wait to tell everybody up there how all of God's children create their own fates.
Anh luôn nóng lòng nói với mọi người trên kia rằng tất cả những đứa con của Chúa tự tạo ra vận mệnh như thế nào.
were bound with iron chains, From the moment the three of us our fates have been tied together.
bị trói lại bằng xích sắt, định mệnh của ta đã gắn kết với nhau.
Which to him represented multiple fates, potential realities splitting in two. In his notes, Davies repeatedly sketched a glyph.
Trong ghi chép của mình, Davies nhiều lần phác họa một hình chạm khắc mà ông tin là đại diện cho nhiều số mệnh, những thực tại có thể tách ra làm hai.
And to me, this doesn't make any sense because whether we like it or not, the fates of African people are deeply intertwined.
Với tôi, điều này thật vô lý bởi dù chúng ta muốn hay không, vận mệnh người dân châu Phi đan xen vào nhau.
best known popular science book, Guns, Germs, and Steel: The Fates of Human Societies, was published in 1997.
nổi tiếng nhất của ông là Súng, vi trùng và thép: Định mệnh của các xã hội loài người được xuất bản vào năm 1997.
But we are going to decide our own fates. We may not be legends in your time, Captain.
Có lẽ chúng ta không phải huyền thoại trong thời của cậu, thuyền trưởng ạ, nhưng chúng ta sẽ quyết định vận mệnh của chính mình.
later convinced the Fates to let Admetus live past his time, if.
sau đó lại thuyết phục Định Mệnh cho Admetus sống nếu như có người chịu thế mạng cho ông khi ông chết.
Our love of beauty and belief that all our fates are interconnected.
Tình yêu của chúng ta trước cái đẹp và tin rằng mọi vận mệnh của chúng ta có sự tương quan với nhau.
Knowing the full spectrum of stellar fates is crucial for understanding galactic evolution.
Hiểu biết đầy đủ các số phận của sao là rất quan trọng để hiểu sự tiến hóa thiên hà.
Results: 437, Time: 0.0562

Top dictionary queries

English - Vietnamese