In addition, marginalized groups often have limited opportunities to influence the institutions and policies that determine their lives.
Các nhóm ngoài lề thường bị hạn chế về cơ hội để có thể tác động tới các thể chế và chính sách quyết định cuộc sống của họ.
Eventually, the whole plan was marginalized by the 1979 Revolution and the subsequent Iran- Iraq War.
Cuối cùng, toàn bộ kế hoạch bị gạt ra ngoài cuộc cách mạng Hồi giáo năm 1979 và chiến tranh Iran- Iraq sau đó.
But we should be worried that the same people once marginalized are still being left out of our best efforts.
Nhưng chúng ta nên lo lắng rằng những người tương tự một khi bị gạt ra ngoài lề vẫn đang bị bỏ rơi khỏi những nỗ lực tốt nhất của chúng ta.
Every child who is marginalized, abused, abandoned,
Mỗi trẻ em bị gạt ra bên lề xã hội, bị lạm dụng,
A particular attention must be always be given to the marginalized, to the defense of those have more need of being protected.
Một sự để tâm đặc biệt phải luôn dành cho những người bên lề xã hội, cho việc bảo vệ những ai đang cần bảo vệ hơn hết.
Have I learned how to weep for the[marginalized] or for a street child who has a drug problem or for an abused child?
Tôi đã học cách để khóc cho những người bị gạt ra lề hay cho một trẻ em đường phố rơi vào nghiện ngập hay cho một trẻ em bị xâm hại chưa?
These hospitals were established to cater to"particular social groups marginalized by poverty, sickness, and age," according to historian of hospitals, Guenter Risse.
Các bệnh viện này được thành lập để phục vụ cho" các nhóm xã hội cụ thể bị thiệt thòi bởi nghèo đói, bệnh tật và tuổi tác", theo nhà sử y học, Guenter Risse.
After he was exiled and politically marginalized by Stalinism, Trotsky continued to argue for a united front against fascism in Germany and Spain.
Sau khi bị Stalin bắt phải sống lưu vong và cách ly chính trị, Trotsky tiếp tục kêu gọi một mặt trận thống nhất chống phát xít ở Đức và Tây Ban Nha.
Life and the plight of those who are marginalized in Korean society are brought into harsh light against the backdrop of religion and beliefs.
Cuộc đời và cảnh ngộ của những người bị đẩy ra bên lề xã hội Hàn Quốc được phơi bày ra ánh sáng, trên cái nền của tôn giáo và đức tin.
older people are marginalized because they seemingly have no“value” and are no longer“productive”.
những người lớn tuổi đang bị gạt ra ngoài lề vì họ bị coi như không có“ giá trị” và không còn“ sản xuất” được nữa.
Indigenous peoples remain marginalized and the vaunted growth in the economy still has to mean something significant for Filipinos living outside urban areas.
Người bản địa vẫn bị loại trừ và sự phát triển được ca ngợi về mặt kinh tế vẫn có gì đó ấn tượng với người Philippine sống ngoài các khu vực đô thị.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文