METAPHORS in Vietnamese translation

['metəfəz]
['metəfəz]
ẩn dụ
metaphor
metaphorical
parable
figuratively
allegory
simile
trope
allegorical
phép ẩn dụ
metaphor
metaphorical
metaphors

Examples of using Metaphors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Battle metaphors should not be imposed on patients by their families,
Các phép ẩn dụ chiến đấu không nên được áp đặt
Nevertheless, they are also focused on simple and recognizable visual metaphors quickly transferring the required meaning.
Tuy nhiên, chúng cũng tập trung vào những phép ẩn dụ trực quan đơn giản và dễ nhận biết một cách nhanh chóng chuyển ý nghĩa được yêu cầu.
I don't think of them as empirically true- I think of them as essential metaphors, as myths.”.
Tôi không nghĩ chúng chính xác trong thực tiễn- tôi coi chúng là những phép ẩn dụ thiết yếu, như thần thoại.”.
We tackle these topics through songs, not unlike the one you just heard, simple definitions and metaphors.
Chúng tôi giải quyết những vấn đề này qua các bài hát, không giống như bài bạn vừa nghe, những định nghĩa đơn giản và các phép ẩn dụ.
tried to control animals, and these animals made their way into ancient metaphors.
những loài động vật này đã đi vào các phép ẩn dụ cổ đại.
The sports systems of the United States and China are very accurate metaphors for our societies.
Các hệ thống thể thao của Hoa Kỳ và Trung Quốc là những phép ẩn dụ rất chính xác cho xã hội chúng ta.
had sometimes to broaden the meanings of scientific words, and occasionally to stretch them into poetic metaphors.
thỉnh thoảng phải kéo dãn chúng ra trở thành các ẩn dụ thi ca.
Feynman is an astoundingly good teacher, with a real facility for metaphors and analogies that make the subject matter easy to grasp.
Feynman là một giáo viên giỏi đáng kinh ngạc, với một cơ sở thực sự cho các phép ẩn dụcác phép loại suy làm cho vấn đề dễ nắm bắt.
However, the poet himself is also known to love using metaphors, which could be a tad difficult to translate.
Tuy nhiên, bản thân nhà thơ cũng được biết đến là thích sử dụng các phép ẩn dụ, có thể là một chút khó dịch.
first day of class, everyone is sitting around a seminar table talking about metaphors.
mọi người đang ngồi quanh một cái bàn thảo luận nói về những phép ẩn dụ.
Not surprisingly, some official strategies have opted to talk about a patient's“cancer journey” rather than bellicose metaphors for the patients' experience.
Không đáng ngạc nhiên, một số chiến lược chính thức đã chọn nói về hành trình ung thư của một bệnh nhân, thay vì những ẩn dụ hiếu chiến cho trải nghiệm của bệnh nhân.
Like all good science writers, he offers creative metaphors to explain difficult concepts.
Như tất cả những người giỏi viết về khoa học, anh đưa ra các ẩn dụ sáng tạo để giải thích các khái niệm khó.
I am the door” and“I am the vine” make sense as metaphors because Christ is like a door- we go to heaven through him-
Tôi là Cửa” và“ Tôi là cây nho thật” mang ý nghĩa ẩn dụ vì Đức Kitô
or use metaphors(pass away) or less direct phrases(getting sicker)
sử dụng phép ẩn dụ( qua đời)
I am the door” and“I am the vine” make sense as metaphors because Christ is like a door-we go to heaven through him-and he is also like a vine-we get our spiritual sap through him.
Tôi là Cửa” và“ Tôi là cây nho thật” mang ý nghĩa ẩn dụ vì Đức Kitô như Cửa- chúng ta lên trời qua Ngài, và Ngài cũng như Cây Nho- chúng ta tiếp nhận“ nhựa tâm linh” nhờ Ngài.
In his book Chess Metaphors, Diego Rasskin-Gutman points out that a player looking eight moves ahead is already presented with as many possible games as there are stars in the galaxy.
Trong cuốn Chess Metaphors( Tạm dịch: Những ẩn dụ của Cờ vua), Diego Rasskin- Gutman chỉ ra rằng khi một người chơi dự đoán trước 8 nước cờ, thì số thế cờ có thể xảy ra đã nhiều bằng số sao trong thiên hà.
The Bible offers three metaphors that teach us God's view of life: Life is a test, life is a trust,
Kinh Thánh đưa ra ba phép ẩn dụ dạy cho chúng ta quan góc nhìn của Thiên Chúa về cuộc sống:
I am the door” and“I am the vine” make sense as metaphors because Christ is like a door-we go to heaven through him-and he is also like a vine:
Tôi là Cửa” và“ Tôi là cây nho thật” mang ý nghĩa ẩn dụ vì Đức Kitô như Cửa- chúng ta lên trời qua Ngài,
different people will find different metaphors more or less appealing, but, ideally, each individual person will be able to recognise or discover one or more metaphors that are helpful for them.
những người khác nhau sẽ tìm thấy những ẩn dụ khác nhau ít nhiều hấp dẫn, nhưng, lý tưởng nhất, mỗi cá nhân sẽ có thể nhận ra hoặc khám phá một hoặc nhiều ẩn dụ hữu ích cho họ.
using metaphors, comparisons, impersonations,
sử dụng phép ẩn dụ, so sánh,
Results: 344, Time: 0.0368

Top dictionary queries

English - Vietnamese