Examples of using
Undermining
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
state institutions, undermining of the national economy, in accordance with Articles 165
phá hoại nền kinh tế quốc gia,
This is just another way of undermining your belief in your own sanity.
Đây chỉ là một cách khác để phá hoại niềm tin của bạn về lý trí của chính mình.
Rather than undermining the Palestinian Authority, it is in Israel's interests to strengthen it by….
Thay vì làm cho chính quyền Palestine suy yếu, Israel có lợi ích trong việc củng cố chính quyền này bằng cách….
Mr Tillerson accused Iran of undermining US interests in Lebanon, Iraq, Syria and Yemen.
Ông Tillerson cho rằng, Iran đang làm suy yếu lợi ích của Mỹ tại Lebanon, Iraq, Syria và Yemen.
The shift in public opinion means that undermining the science will increasingly have little or no effect.
Sự thay đổi trong dư luận có nghĩa là làm suy yếu khoa học sẽ ngày càng ít hoặc không có tác dụng.
Mr Tillerson accused Iran of undermining US interests in Lebanon, Iraq, Syria and Yemen.
Ông Tillerson cáo buộc Iran đang làm tổn hại lợi ích của Mỹ tại Lebanon, Irac, Syria và Yemen.
Simply put, they are undermining the social contract between the company and the employees and replacing it with market norms.
Nói đơn giản, họ đang làm phá hủy hợp đồng xã hội giữa công ty và nhân viên của mình, thay vào đó là các quy chuẩn thị trường.
This, in turn, may be undermining women's confidence in their own financial knowledge.
Kết quả là điều này có thể làm giảm sự tự tin của phụ nữ về kiến thức tài chính của bản thân.
Analysts blame this rising concern on the global financial crisis for undermining people's faith in government, banks and economic institutions.
Các nhà phân tích cho rằng sự lo lắng ngày càng tăng đối với cuộc khủng hoảng tài chính đã làm giảm lòng tin của người dân vào chính phủ, ngân hàng và các tổ chức kinh tế.
His wife was evidently undermining our friendship; by degrees he got rid of me,
Rõ ràng là vợ anh ta đã hủy hoại tình bạn của chúng tôi
The U.S. announced last Wednesday it will restrict visas for Cambodians"undermining democracy.".
Cũng tháng trước, chính quyền Mỹ tuyên bố sẽ không cấp visa cho những người Campuchia“ đang phá hoại dân chủ”.
Republican Sen. Ben Sasse of Nebraska praised the move, accusing China of undermining the US's national security interests.
Tuy nhiên Thượng nghị sĩ Ben Sasse, R- Nebraska, ca ngợi động thái này, nhằm cáo buộc Trung Quốc đang phá hoại“ lợi ích an ninh quốc gia” của Mỹ.
The decision to turn to tariffs, instead of working with allies to negotiate, is undermining respect for international trade rules, he added.
Quyết định tăng thuế quan, thay vì đàm phán với các đồng minh, đang làm suy yếu sự tôn trọng các quy tắc thương mại quốc tế, ông nói thêm.
A measure pollution has shown that injecting water(in limited quantities) in the exchanger was falling pollutants without undermining the power.
Một biện pháp ô nhiễm cho thấy rằng bơm nước( trong một số lượng hạn chế) vào bộ trao đổi nhiệt gây ra chất ô nhiễm để thả mà không làm giảm sức mạnh.
How long a company can increase its margins without undermining its performance depends on the starting point.
Bao lâu một công ty có thể tăng tỷ suất lợi nhuận mà không làm giảm hiệu suất của nó phụ thuộc vào điểm khởi đầu.
slowly undermining what got you there to begin with.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文