DEEM in Vietnamese translation

[diːm]
[diːm]
cho là
said to be
believed to be
thought to be
supposed to be
deem
assumed to be
arguably
claimed to be
reported to be
presumed to be
thấy
see
find
saw
feel
show
notice
coi
see
treat
come
look
take
watch
considered
regarded as
deemed
thought
xem
see
watch
view
look
whether
check
read
saw
how
cf
deem
được
be
get
can
okay

Examples of using Deem in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Talk with your school aged children about what punishments they deem fair or unfair and for what violations specifically.
Nói chuyện với con ở độ tuổi đi học về những hình phạt mà chúng coi là công bằng hoặc không công bằng và đối với những vi phạm cụ thể.
Men deem more by the eye than by the hand, for everyone can see but few can feel.
Con người thì thường phán xử bằng mắt nhiều hơn bằng tay, vì ai cũng có thể nhìn nhưng rất ít người có thể cảm nhận.
Deem you fit to stand trial for… Mr. Silva,
Nơi mà anh sẽ được giam giữ Anh Silva,
Chambers, later deem sufficient and will arrange the third floor, this is true.
Phòng, sau đó xét thấy đầy đủ và sẽ sắp xếp tầng thứ ba, điều này là đúng.
Any item in your checklist that you deem important for web marketing can be confirmed with consistency in your implementation.
Bất kỳ mục nào trong danh sách kiểm tra của bạn mà bạn coi là quan trọng cho tiếp thị trên web có thể được xác nhận với tính nhất quán trong quá trình triển khai của bạn.
Should LIVECASINOHOUSE deem that irregular game play has occurred, LIVECASINOHOUSE reserve the
Nếu LIVECASINOHOUSE xét thấy các ván cược bất thường đã xảy ra,
Take a moment and follow me through what I deem to be the three pillars of SEO in 2016:
Hãy bỏ chút thời gian với tôi để xem 3 giải pháp cho năm mới 2016:
Google reduces the queries to what they deem likely, so they don't include everything.
Google giảm các truy vấn về mức mà họ cho có khả năng, vì vậy họ không bao gồm mọi thứ.
We will then be forced on our part to take those measures we deem necessary and sufficient to defend our rights.
Điều đó cũng có nghĩa, chúng tôi sẽ buộc phải có biện pháp mà chúng tôi cho rằng là cần thiết và thích hợp để bảo vệ quyền lợi của chúng tôi”.
The Saudis, too, may be reluctant to be associated with a plan that many will deem a sellout.
Ả Rập Saudi cũng thế, họ có thể không muốn hậu thuẫn một kế hoạch mà nhiều khả năng sẽ bị xem là bán đứng đồng minh.
many big events but it is also home to what I deem the funnest playground in Japan.
theo tôi, đây cũng sân chơi thú vị nhất ở Nhật Bản.
My property rights keep you from installing a giant hot tub on my front lawn, even if you deem it good.
Quyền sở hữu của tôi không cho phép bạn đặt một bồn tắm nóng khổng lồ trên bãi cỏ trước sân nhà tôi, kể cả nếu bạn cho việc này tốt.
We reserve the right to reject any advertising that we deem contrary to these objectives.
Chúng tôi có quyền từ chối mọi quảng cáo mà chúng tôi coi là trái với những mục tiêu này.
We will then be forced on our part to take those measures we deem necessary and sufficient to defend our rights.
Khi đó về phần mình, chúng tôi sẽ buộc lòng có những biện pháp mà chúng tôi xét thấy là cần thiết và đủ để bảo vệ quyền của chúng tôi.
Each of us only has so much time to accomplish the things we deem important.
Mỗi chúng ta đều có đủ thì giờ để làm những điều mà mình thấy là quan trọng.
Like First Lieutenant Kondou, you could deem him a dangerous person by his appearance.
Giống như Trung uý Kondou vậy, bạn chỉ có thể biết anh một người nguy hiểm khi anh xuất hiện.
local governments to maintain(or adopt) any measure that they deem necessary.
bất kỳ biện pháp nào họ coi là cần thiết.
They will switch sides or outright lie to secure the man they deem their best option.
Họ sẽ ngả nghiêng theo chiều gió hay nói dối trắng trợn để có được người đàn ông họ coi là sự lựa chọn tốt nhất.
Technical expert groups may consult and seek information and technical advice from any source they deem appropriate.
Các nhóm chuyên gia kỹ thuật có thể thu thập thông tin và tư vấn kỹ thuật từ bất kỳ nguồn nào mà họ cho cho là thích hợp.
permitted for enforcement in Vietnam if the Vietnamese courts deem that.
Tòa án Việt Nam Xét thấy.
Results: 568, Time: 0.0701

Top dictionary queries

English - Vietnamese