HAS WARNED - dịch sang Tiếng việt

[hæz wɔːnd]
[hæz wɔːnd]
đã cảnh báo
warning
has warned
alerted
have cautioned
has alerted
were warning
already warned
cảnh báo
alert
warn
a warning
alarm
caution
đã cảnh cáo
warned
have warned
admonished
was warning
cảnh cáo
warn
caution
admonished
with a warning
đã khuyến cáo
has recommended
has advised
has warned
warned
is advising

Ví dụ về việc sử dụng Has warned trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The WHO has said the new virus could spread and has warned hospitals around the world.
Tổ chức Y tế Thế giới( WHO) thông báo loại virus mới này có thể lây lan và đã khuyến cáo các bệnh viện trên toàn thế giới.
The Japanese TV company NHK has reported that police the driver of the airfield bus at whom the pilot has breathed the reek of alcohol has warned.
Đài truyền hình Nhật Bản NHK thông báo rằng người lái xe bus[ ở sân bay] đã báo cảnh sát khi ngửi thấy mùi rượu từ phi công.
China has warned the Indian company involved,
Trung Quốc đã từng cảnh báo công ty Ấn Độ,
United Nations Secretary-General Kofi Annan has warned governments around the world not to ignore international agreements prohibiting torture.
Tổng Thư Ký Liên Hiệp Quốc, Kofi Annan đã cảnh giác các chính phủ trên toàn thế giới là nên tôn trọng những hiệp định quốc tế về việc cấm tra tấn.
North Korea has warned that if the US goes ahead with delayed military exercises with South Korea after the Winter Olympics it will not“sit idle”.
Triều Tiên vừa cảnh báo nếu Mỹ tiếp tục cuộc tập trận đã trì hoãn với Hàn Quốc sau Thế vận hội Mùa đông thì nước này sẽ không" ngồi im".
The NFL has warned that the bill could doom Atlanta's bid to host a Super Bowl.
NFL nói dự luật sẽ có chi phí Atlanta cơ hội để tổ chức Super Bowl.
The World Health Organization has warned of a"second disaster" if diseases like cholera spread in the devastated region.
Tổ chức Y tế Thế giới còn cảnh báo một" thảm họa thứ hai" nếu các dịch bệnh lây lan.
The UN Refugee Agency(UNHCR) has warned that action is urgently needed to take care of those affected, including protecting them from violence.
Cơ quan tị nạn Liên Hợp Quốc( UNHCR) có cảnh báo rằng hành động là cần thiết khẩn cấp để chăm sóc những người bị ảnh hưởng, bao gồm bảo vệ họ khỏi bạo lực.
The Taleban has killed two male hostages, and has warned more hostages could be killed.
Phe Taleban đã giết 2 con tin đàn ông, và cảnh báo sẽ có thêm các con tin thể bị giết.
The Police Federation has warned the visit will put“unquestionable pressure” on UK police forces.
Liên đoàn Cảnh sát cảnh báo chuyến đi sẽ tạo ra“ áp lực không thể nghi ngờ” lên lực lượng cảnh sát Anh.
Ghani has warned before that IS militants were beginning to establish a presence in Afghanistan.
Ông Ghani đã từng cảnh báo rằng nhóm phiến quân IS đang bước đầu thiết lập sự hiện diện tại Afghanistan.
The Japan Meteorological Agency has warned of further rain and landslides.
Cơ quan Khí tượng Nhật Bản đã cảnh báo có thêm các trận mưa và sạt lở đất.
European Commission President Jean-Claude Juncker has warned that restoring the death penalty is a“red line” for the EU.
Chủ tịch Ủy ban châu Âu Jean- Claude Juncker đã từng cảnh báo rằng việc khôi phục án tử hình ở Thổ Nhĩ Kỳ sẽ là“ giới hạn đỏ”.
Defense Secretary Ash Carter has warned of“specific consequences” if China takes“aggressive” action in the region.
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Ash Carter cũng cảnh báo về những“ hậu quả cụ thể” nếu Trung Quốc có những“ hành động hung hãn” trong khu vực.
India's outgoing central bank chief Raghuram Rajan has warned of the difficulty in measuring growth in the face of aging populations.
Thống đốc Ngân hàng Trung ương Ấn Độ Raghuram Rajan cũng từng cảnh báo về sự khó khăn trong đo lường tăng trưởng khi phải đối mặt với dân số già đi.
Australian Minister of Environment Sussan Ley has warned that koalas could be listed as an endangered species as a result of bushfires.
Bộ trưởng Bộ Môi trường Úc Sussan Ley khuyến cáo rằng gấu túi có thể được liệt kê là một loài có nguy cơ tuyệt chủng do hậu quả của các vụ cháy rừng lớn.
The Switzerland-based Bank for International Settlements(BIS) has warned that ultra-low interest rates have lulled governments and markets“into a false sense of security”.
Ngân hàng Thanh toán quốc tế( BIS) vừa cảnh báo, lãi suất quá thấp khiến chính phủ và thị trường rơi vào trạng thái" an toàn giả tạo".
North Korea has warned that if the United States goes ahead with delayed military exercises with South Korea after the Winter Olympics it will not"sit idle",….
Triều Tiên vừa cảnh báo nếu Mỹ tiếp tục cuộc tập trận đã trì hoãn với Hàn Quốc sau Thế vận hội Mùa đông thì nước này sẽ không" ngồi im".
Israel has warned it will not tolerate a lasting Iranian military presence in Syria.
Israel trước đó đã cảnh báo sẽ không cho phép sự hiện diện quân sự vĩnh viễn của Iran tại Syria.
Chinese billionaire Jack Ma has warned that technology could lead to a third world war.
Tỉ phú Trung Quốc Jack Ma vừa cảnh báo rằng công nghệ có thể dẫn đến chiến tranh thế giới thứ ba.
Kết quả: 1626, Thời gian: 0.0512

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt